Từ Vựng Nâng Cao cho GRE - Thành công là chắc chắn, thất bại thì không!
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về thành công và thất bại, chẳng hạn như “skeptic”, “halcyon”, “kudos”, v.v. cần thiết cho kỳ thi GRE.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to discover and verify a fact or a piece of information
xác định, kiểm tra
a certain stage or point in an activity, a process, or a series of events, particularly important
điểm quan trọng, giai đoạn quan trọng
a state of being perplexed or uncertain about how to proceed in a situation that is difficult
tình huống khó xử, khó khăn
an individual who regularly questions and doubts the validity of ideas, beliefs, or information, particularly those that are commonly accepted
người hoài nghi
to fail at accomplishing an obligation, particularly a financial one
không thực hiện, khuyết nợ
having the potential of being done successfully
khả thi, có thể thực hiện
a period in which someone or something was at its height of success, fame, or strength
thời kỳ hoàng kim, thời kỳ đỉnh cao
highly distinguished, admired, or well-known due to exceptional and outstanding characteristics or features
lừng lẫy, nổi bật
to create difficulty or obstacles that make it hard for something to happen or progress
cản trở, kìm hãm
doing or happening unintentionally or accidentally
vô tình, không cố ý
something that is used as an encouraging and motivating factor
khuyến khích, động lực
cannot be endured due to being extremely annoying, uncomfortable, or unpleasant
khó chịu, không thể chịu đựng
complex and difficult to understand due to many connected parts
phức tạp, khó hiểu
the admiration, praise, and recognition someone receives for their achievements, deeds, or social standing
khen ngợi, công nhận
the state in which a person or thing is of the highest importance, rank, or power
sự ưu việt, tính vượt trội
to gain something, particularly something beneficial, as the result of one's actions
thu hoạch, thu lợi
intending to correct or improve a thing that is unsuccessful or wrong
cải thiện, khắc phục
failing to give the needed amount of attention and care toward fulfilling one's obligations
cẩu thả, lơ là
a delightful feeling gained from other people's misfortunes or troubles
sự vui mừng trước nỗi đau của người khác
the fact of accidentally experiencing or discovering something that is pleasant or valuable
tình cờ may mắn
to stop something, particularly something undesirable, from developing or spreading
ngăn chặn, kìm hãm
(of circumstances) unlikely to result in success
không thuận lợi, không có lợi
cannot do what it is intended to successfully
không khả thi, không thể thực hiện
capable of living, growing, or developing successfully, often in a particular environment or under specific conditions
có thể sống, thực hiện được
to prevent the occurrence or achievement of something
cản trở, ngăn chặn