Tính từ của Thuộc tính Trừu tượng của Con người - Tính từ chỉ kỹ năng và năng khiếu
Những tính từ này mô tả khả năng, tài năng và sự thành thạo của cá nhân, truyền tải những thuộc tính như “thành thạo”, “có tài”, “có năng lực”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
having or showing extensive knowledge, skill, or experience in a particular field
chuyên gia, kiện thức
making use of imagination or innovation in bringing something into existence
sáng tạo, tưởng tượng
highly skilled, proficient, or talented in a particular activity or field
thành thạo, tài giỏi
educated and knowledgeable in one or more fields
có giáo dục, có kiến thức
having or showing a high level of knowledge, skill, and aptitude in a particular area
thành thạo, có năng lực
possessing the needed skills or knowledge to do something well
có năng lực, thành thạo
having a clever and practical ability to make wise and effective decisions
sắc sảo, nhạy bén
possessing enough skill or knowledge in a certain field or job
có kinh nghiệm, thành thạo
having a natural talent, intelligence, or ability in a particular area or skill
tài năng, có năng khiếu
having the necessary experience or knowledge to perform well in a particular field
thành thạo, có kỹ năng
having the needed skills, knowledge, or experience for a job, activity, etc.
đủ điều kiện, có trình độ
capable of finding different, clever, and efficient ways to solve problems, often using the resources available to them in innovative ways
khéo léo, tháo vát
possessing or displaying exceptional skill or expertise in a specific area
tài ba, xuất sắc
(of a person) creative and capable of coming up with novel solutions, concepts, or products
sáng tạo, đổi mới
(of objects or works) lacking the precision or quality one would expect from a paid professional
nghiệp dư, không chuyên nghiệp
(of a person) not having the necessary ability, knowledge, or skill to do something successfully
không đủ năng lực, không thành thạo
not having practical knowledge, skill, or familiarity in a particular field or activity
thiếu kinh nghiệm, người mới bắt đầu
having the required quality or ability for doing something
có khả năng, có năng lực