Tính từ của Thuộc tính Trừu tượng của Con người - Tính từ chỉ kỹ năng và năng khiếu

Những tính từ này mô tả khả năng, tài năng và sự thành thạo của các cá nhân, truyền đạt các thuộc tính như "thành thạo", "tài năng", "có năng lực", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Tính từ của Thuộc tính Trừu tượng của Con người
expert [Tính từ]
اجرا کردن

chuyên gia

Ex:

Phân tích chuyên gia của anh ấy về xu hướng thị trường chứng khoán được các nhà đầu tư săn đón nhiều.

creative [Tính từ]
اجرا کردن

sáng tạo

Ex: I find my sister a creative person , always coming up with new ideas for products to sell in her shop .

Tôi thấy chị gái mình là một người sáng tạo, luôn nghĩ ra những ý tưởng mới cho sản phẩm để bán trong cửa hàng của cô ấy.

adept [Tính từ]
اجرا کردن

thành thạo

Ex: His adept handling of difficult situations earned him a reputation as a skilled crisis manager .

Khả năng điêu luyện xử lý các tình huống khó khăn của anh ấy đã giúp anh ấy có được danh tiếng là một nhà quản lý khủng hoảng tài ba.

literate [Tính từ]
اجرا کردن

có học thức

Ex: His literate understanding of history allows him to contextualize current events within broader historical frameworks .

Sự hiểu biết học thức của anh ấy về lịch sử cho phép anh ấy đặt các sự kiện hiện tại vào bối cảnh các khuôn khổ lịch sử rộng lớn hơn.

proficient [Tính từ]
اجرا کردن

thành thạo

Ex: The chef 's proficient culinary skills allowed her to create a gourmet meal with limited ingredients .

Kỹ năng nấu nướng thành thạo của đầu bếp đã giúp cô ấy tạo ra một bữa ăn ngon với nguyên liệu hạn chế.

competent [Tính từ]
اجرا کردن

có năng lực

Ex: The company only hires competent employees who demonstrate proficiency in their respective fields .

Công ty chỉ tuyển dụng những nhân viên có năng lực thể hiện sự thành thạo trong lĩnh vực tương ứng của họ.

astute [Tính từ]
اجرا کردن

khôn ngoan

Ex: The detective 's astute observations led to the quick solving of the complex case .

Những quan sát tinh tế của thám tử đã dẫn đến việc giải quyết nhanh chóng vụ án phức tạp.

experienced [Tính từ]
اجرا کردن

có kinh nghiệm

Ex: His experienced leadership guided the team through challenging projects with confidence .

Sự lãnh đạo kinh nghiệm của anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ vượt qua các dự án đầy thách thức một cách tự tin.

gifted [Tính từ]
اجرا کردن

tài năng

Ex: His gifted intellect allows him to grasp complex mathematical concepts with ease .

Trí tuệ tài năng của anh ấy cho phép anh ấy nắm bắt các khái niệm toán học phức tạp một cách dễ dàng.

talented [Tính từ]
اجرا کردن

tài năng

Ex: His talented hands create beautiful pottery that is admired by many .

Đôi tay tài năng của anh ấy tạo ra những tác phẩm gốm đẹp được nhiều người ngưỡng mộ.

skilled [Tính từ]
اجرا کردن

có kỹ năng

Ex: His skilled negotiation tactics allow him to secure favorable deals for his clients .

Chiến thuật đàm phán thành thạo của anh ấy cho phép anh ấy đảm bảo các thỏa thuận có lợi cho khách hàng của mình.

qualified [Tính từ]
اجرا کردن

đủ tiêu chuẩn

Ex: The qualified electrician ensures that electrical systems are installed and maintained safely and efficiently .

Thợ điện có trình độ đảm bảo rằng các hệ thống điện được lắp đặt và bảo trì một cách an toàn và hiệu quả.

resourceful [Tính từ]
اجرا کردن

tháo vát

Ex: His resourceful nature enabled him to survive in the wilderness for weeks with limited supplies .

Bản chất tháo vát của anh ấy đã giúp anh ấy sống sót trong hoang dã hàng tuần với nguồn cung cấp hạn chế.

masterful [Tính từ]
اجرا کردن

điêu luyện

Ex: The masterful strokes of the artist 's brush brought the canvas to life with vibrant colors and intricate details .

Những nét cọ điêu luyện của nghệ sĩ đã thổi hồn vào bức tranh với màu sắc rực rỡ và chi tiết phức tạp.

skillful [Tính từ]
اجرا کردن

khéo léo

Ex: His skillful handling of the situation defused the tension and brought about a peaceful resolution .

Cách xử lý khéo léo tình huống của anh ấy đã làm giảm căng thẳng và mang lại một giải pháp hòa bình.

inventive [Tính từ]
اجرا کردن

sáng tạo

Ex: His inventive mind led to the development of groundbreaking technology that revolutionized the industry .

Tâm trí sáng tạo của anh ấy đã dẫn đến sự phát triển của công nghệ đột phá làm cách mạng hóa ngành công nghiệp.

amateur [Tính từ]
اجرا کردن

nghiệp dư

Ex:

Những nỗ lực sửa chữa tại nhà của anh ấy dẫn đến những sửa chữa nghiệp dư thiếu độ bền hoặc tuân thủ quy định.

incompetent [Tính từ]
اجرا کردن

bất tài

Ex: The mechanic was deemed incompetent after failing to properly diagnose multiple issues .

Người thợ máy bị coi là không đủ năng lực sau khi không chẩn đoán đúng nhiều vấn đề.

inexperienced [Tính từ]
اجرا کردن

thiếu kinh nghiệm

Ex: Her inexperienced handling of the project resulted in delays and errors that could have been avoided with more experience .

Việc xử lý thiếu kinh nghiệm của cô ấy đối với dự án đã dẫn đến sự chậm trễ và những sai sót có thể tránh được nếu có nhiều kinh nghiệm hơn.

capable [Tính từ]
اجرا کردن

có năng lực

Ex: His capable hands crafted a beautiful piece of furniture from raw materials .

Đôi tay có năng lực của anh ấy đã tạo ra một món đồ nội thất đẹp từ nguyên liệu thô.