Tính từ của Thuộc tính Thể chất của Con người - Tính từ chỉ đặc điểm thể chất của con người
Tính từ đặc điểm thể chất mô tả những phẩm chất và đặc điểm vốn có của ngoại hình của một người.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(of a woman or a female animal) carrying a baby inside one's body

mang thai, có thai

having abilities or qualities that go beyond what is considered normal or humanly possible

siêu phàm, vượt trội

covered in a salty, colorless liquid that the body produces in reaction to extreme heat, fear, fever, or physical exertion

mồ hôi, ướt át

energetic and physically capable, typically engaging in sports or other vigorous activities

thể thao, năng động

excessively consuming alcohol and struggling to control or stop this habit

nghiện rượu, uống rượu nhiều

(of a person) having enough water or moisture in the body to stay properly nourished and healthy

cung cấp nước, được cung cấp đủ nước

using or possessing only one hand for tasks, activities, or actions

một tay, một chiều

