Động Từ Chỉ Sự Chuyển Động - Động từ cho chuyển động vội vàng
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh chỉ chuyển động vội vàng như "chạy", "lao tới" và "chạy nước rút".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to move using our legs, faster than we usually walk, in a way that both feet are never on the ground at the same time

chạy
to run at a steady, slow pace, especially for exercise

chạy bộ, chạy với tốc độ chậm và ổn định
to run very fast for a short distance, typically as a form of exercise

chạy nước rút, chạy hết tốc lực
to move or act very quickly

vội vã, hối hả
to move or do something very quickly, particularly because of a lack of time

vội vàng, nhanh chóng
to run or move quickly and suddenly, often with great force or urgency

lao nhanh, xông tới
to depart quickly and unexpectedly

bỏ chạy, chuồn
to move swiftly and abruptly in a particular direction

lao nhanh, di chuyển nhanh
to move quickly and with small, rapid steps, often in a hurried or nervous manner

chạy nhanh, di chuyển nhanh bằng những bước nhỏ
to move quickly and with short, hasty steps

vội vã di chuyển, chạy những bước ngắn và nhanh
to run or move quickly and playfully with small, light steps

chạy nhanh và vui vẻ, di chuyển nhanh nhẹn và vui tươi
to move rapidly or swiftly

lao nhanh, di chuyển nhanh
to run faster than a walk but slower than a full sprint

chạy nước kiệu, chạy nhanh nhẹn
to move swiftly or run rapidly

chạy nhanh, di chuyển nhanh
to move with speed and intensity

lao nhanh, phóng nhanh
to move quickly and suddenly, often with a light or nimble motion

lẹ làng di chuyển, chạy nhanh
to move swiftly and with great speed, often in a hasty or urgent manner

lao nhanh, phóng nhanh
| Động Từ Chỉ Sự Chuyển Động |
|---|