Động Từ Chỉ Sự Chuyển Động - Động từ cho phong trào sử dụng phương tiện
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến chuyển động sử dụng các phương tiện như "bàn đạp", "đi xe" và "lái".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to propel and operate a bicycle or other pedal-powered vehicle
đạp, đạp xe
to transport people, goods, or cargo in an aircraft
bay, vận chuyển bằng máy bay
to safely bring an aircraft down to the ground or the surface of water
hạ cánh, đưa xuống
(of an aircraft or spacecraft) to land on the ground
hạ cánh, đáp xuống
to get on a means of transportation such as a train, bus, aircraft, ship, etc.
lên tàu, đi lên tàu
to control the movement and the speed of a car, bus, truck, etc. when it is moving
lái, điểu khiển
to control the direction of a moving object, such as a car, ship, etc.
lái, kiểm soát
to moor a ship or boat to the bottom of the sea to stop it from moving away
neo, cặp bến
to propel or navigate a flat-bottomed boat, known as a punt
chèo xuồng, điều khiển xuồng
to move a boat or other watercraft through water using oars or paddles
chèo thuyền, đẩy đi
to travel or move in a small, narrow boat typically using paddles for moving
du thuyền kayak, đi thuyền kayak
to move a watercraft through the water using a handheld implement with a broad blade
chèo, bơi thuyền
to engage in the activity of racing or cruising with a yacht
du thuyền bằng du thuyền, lướt sóng bằng du thuyền
(of a vessel) to come into contact with the seabed, usually in shallow water
chạm đáy, đắm tàu