Trạng Từ Đánh Giá và Cảm Xúc - Trạng từ chỉ cảm xúc tích cực
Những trạng từ này mô tả những trạng thái cảm xúc tích cực mà ai đó cảm thấy, chẳng hạn như “vui vẻ”, “thú vị”, “nhiệt tình”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a manner that brings great pleasure, enjoyment, or satisfaction
in a manner that is full of happiness, joy, and a sense of peaceful contentment
vui vẻ,hạnh phúc
with a sense of satisfaction, honor, or deep pleasure in one's achievements or identity
in a manner that shows warmth, love, or fondness
một cách yêu thương,một cách trìu mến
in a manner that shows great willingness, interest, or excitement
in a manner that shows kindness, understanding, and a deep concern for the well-being of others
in a way that is filled with light-heartedness, excitement, or a carefree sense of joy
in a manner that shows one is hopeful and optimistic about what is going to happen