Từ vựng cho IELTS General (Điểm 6-7) - Migration
Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Di cư cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
người xin tị nạn
Những người tị nạn thường chờ đợi hàng tháng hoặc hàng năm để hồ sơ của họ được xử lý.
trại
Trại được củng cố để bảo vệ quân đội khỏi các cuộc tấn công của kẻ thù.
a place or structure that provides protection from danger, adversity, or hardship
người tị nạn
Cô ấy đã chạy trốn khỏi đất nước bị tàn phá bởi chiến tranh và xin tình trạng tị nạn ở một quốc gia láng giềng.
chảy máu chất xám
Nếu chảy máu chất xám tiếp tục ở mức độ hiện tại, lực lượng lao động của đất nước sẽ đối mặt với tình trạng thiếu hụt nghiêm trọng các chuyên gia có tay nghề.
ổn định
Anh ấy đã sẵn sàng ổn định cuộc sống, tìm được một công việc an toàn và một ngôi nhà để gọi là của riêng mình.
di chuyển
Công ty khởi nghiệp công nghệ quyết định di chuyển văn phòng đến một trung tâm công nghệ để thu hút nhân tài hàng đầu.