Cụm Từ Ghép với 'Be- Place- Put' & hơn nữa - Sự giam cầm, cảm giác và tương tác (Giữ)
Khám phá các cụm từ tiếng Anh với 'Hold' được sử dụng để mô tả sự giam cầm, cảm xúc và sự tương tác với các ví dụ như "hold office" và "hold Against".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to have a strong feeling of disrespect or disgust toward someone or something
làm nhục hoặc thiếu tôn trọng ai đó hoặc một cái gì đó
to occupy an official or formal position in a government, organization, or institution, typically for a specific term or period
tạm thời có chức vụ chính thức
to ensure that an individual takes responsibility for their actions and faces consequences for their behavior or performance
giữ ai đó chịu trách nhiệm
to keep someone in captivity against their will as a result of what they did
bỏ tù ai đó
to keep someone as a captive with the intention of making demands or taking advantage
bắt ai đó làm con tin
to link hands with someone as an expression of affection, unity, or support
nắm tay nhau
to keep someone confined or restrained, limiting their freedom of movement or action
giữ ai đó làm con tin
to maintain someone's focus, interest, or engagement
giữ người khác quan tâm
to have a negative opinion about someone because of their actions in the past
chống lại ai hoặc cái gì đó
to have the potential for future success or positive outcomes
giữ lời hứa
to remain valid or accurate over time or in various situations
giữ đúng
to regard something with great respect, honor, or devotion
giữ một cái gì đó thiêng liêng
to have a great amount of respect, admiration, or esteem for someone or something
đánh giá cao