Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C1 - Thuộc tính con người
Tại đây các bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về đặc tính của con người như “ngớ ngẩn”, “tàn bạo”, “vụng về” v.v… chuẩn bị cho người học C1.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
extremely unreasonable or illogical, often to the point of being ridiculous
vô lý, dị hợm
(of a person) able to express oneself clearly and effectively
rõ ràng, dễ hiểu
possessing the needed skills or knowledge to do something well
có năng lực, thành thạo
(of a person) ready to argue and often arguing
có tính tranh luận, hay cãi nhau
showing impolite behavior in a manner that is amusing or endearing
vô lễ, lém lỉnh
doing things or moving in a way that lacks control and care, usually causing accidents
vụng về, không khéo léo
a person who is not brave to do things that other people find unchallenging
nhát gan, hèn nhát
behaving in a manner that is considered strange and unconventional
kì quặc, khác thường
not open to accept beliefs, opinions, or lifestyles that are unlike one's own
không khoan dung, không chấp nhận
tending to criticize or form negative opinions about others without considering their perspective or circumstances
phê phán, đánh giá
confident in expressing one's opinions, ideas, or needs in a clear, direct, and respectful manner
quyết đoán, tự tin
giving much attention to something or someone with interest
chăm chỉ, chu đáo
showing kindness, empathy, and understanding toward others, especially during times of difficulty or suffering
thương xót, nhân ái
expressing no fear when faced with danger or difficulty
can đảm, dũng cảm
displaying calmness and seriousness in a manner that deserves respect
đáng tôn trọng, đầy uy nghi
staying loyal and dedicated to a certain person, idea, group, etc.
trung thành, có lòng trung thành
direct and honest in expressing oneself, even if some people might find it unpleasant
thẳng thắn, trực tiếp
treating guests or visitors with friendliness, warmth, and generosity
hiếu khách, mến khách
acting with fairness, ensuring what is morally right and reasonable
công bằng, hợp lý
not welcoming or willing to do something because it is undesirable
miễn cưỡng, không sẵn sàng
a dishonest person with the tendency to deceive people for personal gain
rắn, kẻ lừa đảo
someone who keeps dropping things
người vụng về, người hay làm rơi đồ
a person who is hateful or detested because of their dishonest actions
kẻ hèn, kẻ độc ác
a person who habitually takes advantage of others' generosity without offering anything in return
kẻ lợi dụng, kẻ chợt cắn
talking or behaving in a way that is rude, disrespectful, or too confident
hỗn xược, kiêu ngạo
someone who is deceitful, sneaky, or untrustworthy, often characterized by their ability to manipulate situations or information for personal gain
người lừa gạt, kẻ lừa đảo