Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C1 - Time
Tại đây các bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về thời gian như “trước”, “không xác định”, “ngay lập tức”, v.v. chuẩn bị cho người học C1.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
referring to an event or occurrence that is about to happen very soon
sắp tới, sắp xảy ra
in the order in which events, actions, or items occurred, following a timeline or sequence
theo thứ tự thời gian
for a limited period, usually until a certain condition changes
tạm thời, trong thời gian này
at the appropriate or expected time, without rushing or delay
đúng lúc, vào thời điểm thích hợp
a short period of time of something particular
một khoảng thời gian, một khoảnh khắc
a specific period of time in history or in someone's life
chương, thời kỳ
the time after sun sets that is not yet completely dark
hoàng hôn, chạng vạng
the middle part of winter when it is coldest
giữa mùa đông, trái tim của mùa đông
either of the two times of the year when the sun reaches its farthest or closest distance from the equator
điểm chí
a year in every four years that has 366 days instead of 365
năm nhuận, năm lẻ
happening repeatedly or continuously in an annoying or problematic way
liên tục, không ngừng
happening one after another, in an uninterrupted sequence
liên tiếp, kế tiếp
happening at the end of a process or a particular period of time
cuối cùng, hậu quả
(particularly of something unpleasant) likely to take place in the near future
sắp xảy ra, gần xảy ra
happening or done from time to time, without a consistent pattern
thỉnh thoảng, dần dần
closest to the end of a particular period of time, event, etc.
cuối cùng, sau cùng
non-stop and continuing through the whole day and night
24/7, không ngừng
a point in time when something begins or is started
từ đầu, kể từ lúc bắt đầu
having persisted or existed for a significant amount of time
lâu dài, tồn tại lâu
(of a thing) having existed or been in use for a significant period of time
lâu năm, kéo dài
used to refer to a date that is after the birth of Jesus Christ
sau Công nguyên, trong kỷ nguyên Cơ đốc giáo
used when something happens almost at the same time as another
marking the years before Christ's supposed birth
trước Công Nguyên, trước Chúa Giê-su
used with a date to refer to things happened or existed after the birth of Christ
Thời kỳ chung, Thời kỳ Công nguyên