Danh Sách Từ Vựng Trình Độ C1 - Niềm tin và sự không chắc chắn
Tại đây các bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về sự tin cậy và không chắc chắn, chẳng hạn như “toss”, “underestimate”, “weaken”, v.v… chuẩn bị cho người học C1.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to check the wellbeing, truth, or condition of someone or something
kiểm tra
to think that something is true based on probability or likelihood
giả định
to make a decision by throwing a coin in the air and guessing which of its sides will be facing upward when it lands
ném
to regard something or someone as smaller or less important than they really are
đánh giá thấp
(of a person) unsure or hesitant about the credibility or goodness of something
nghi ngờ
having doubts about something's truth, validity, or reliability
hoài nghi
according to opinions or guesses instead of facts or evidence
spéculatif
(particularly of something bad) assumed to have happened or be the case without having any proof
bị nghi ngờ
not firmly established or decided, with the possibility of changes in the future
tạm thời
clearly true and therefore impossible to deny or question
không thể chối cãi
to have a likelihood of success or achieving a desired outcome
used to convey that something cannot happen under any given circumstances
the action of trying to provide an answer without having all the necessary information
sự ước lượng
one's thoughts or expectations regarding what will happen in the future
triển vọng
a logically contradictory statement that might actually be true
nghịch lý
used to suggest that something is assumed to be true, often with a hint of doubt
được cho là
said to mean that a good or bad event occurred by chance
thật may mắn
guaranteed to bring success or survive challenges or criticism without being affected
chịu đựng trước sự chỉ trích