500 Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - 101 - 125 động từ hàng đầu
Tại đây bạn được cung cấp phần 5 của danh sách các động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "tham gia", "quên" và "chiến đấu".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to have a sudden or complete understanding of a fact or situation
nhận ra, hiểu ra
to pay attention and become aware of a particular thing or person
chú ý, nhận thấy
to think or believe that it is possible for something to happen or for someone to do something
mong đợi, kỳ vọng
to move something like a window or door into a position that people, things, etc. can pass through or use
mở
to make or have an image of something in our mind
hình dung, tưởng tượng
to become a member of a group, club, organization, etc.
tham gia, gia nhập
to not be able to remember something or someone from the past
quên, không nhớ
to use your hands to move something or someone toward yourself or in the direction that your hands are moving
kéo, lôi
to take pleasure or find happiness in something or someone
thích, tận hưởng
to say something about someone or something, without giving much detail
đề cập, nhắc đến
to take part in a violent physical action against someone
đánh nhau, chiến đấu
to pay full attention to someone or something specific
tập trung, chú ý
to provide someone or something with encouragement or help
hỗ trợ, giúp đỡ
to give lessons to students in a university, college, school, etc.
dạy, giảng dạy
to use your hands, arms, body, etc. in order to make something or someone move forward or away from you
đẩy, thúc đẩy
to make something clear and easy to understand by giving more information about it
giải thích, làm rõ
to make something move through the air by quickly moving your arm and hand
ném, quăng
to put something over something else in a way that hides or protects it
bao phủ, che phủ
to think or believe that something is possible or true, without being sure
giả sử, cho rằng