Sách Top Notch 3B - Bài 8 - Bài học 3
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 8 - Bài 3 trong sách giáo khoa Top Notch 3B, chẳng hạn như "độc đáo", "kỳ quặc", "không hiệu quả", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
low-tech
[Tính từ]
not having or using the most advanced technology, methods, or materials

ít công nghệ, đơn giản
Ex: He appreciates the simplicity of low-tech devices over complex smartphones .Anh ấy đánh giá cao sự đơn giản của các thiết bị **low-tech** so với điện thoại thông minh phức tạp.
high-tech
[Tính từ]
having or using the most advanced technology, methods, or material

công nghệ cao, high-tech
Ex: The high-tech company specializes in developing artificial intelligence software .Công ty **high-tech** chuyên phát triển phần mềm trí tuệ nhân tạo.
wacky
[Tính từ]
having funny or amusing qualities in a silly way

kỳ quặc, buồn cười
Ex: The artist 's wacky paintings challenged traditional notions of art and beauty .Những bức tranh **kỳ quặc** của nghệ sĩ đã thách thức những quan niệm truyền thống về nghệ thuật và cái đẹp.
unique
[Tính từ]
unlike anything else and distinguished by individuality

độc nhất, duy nhất
Ex: This dish has a unique flavor combination that is surprisingly good .Món ăn này có sự kết hợp hương vị **độc đáo** một cách đáng ngạc nhiên.
efficient
[Tính từ]
(of a system or machine) achieving maximum productivity without wasting much time, effort, or money

hiệu quả, năng suất
Ex: An efficient irrigation system conserves water while ensuring crops receive adequate moisture .Một hệ thống tưới tiêu **hiệu quả** tiết kiệm nước trong khi đảm bảo cây trồng nhận được độ ẩm thích hợp.
inefficient
[Tính từ]
not able to achieve maximum productivity or desired results

không hiệu quả, kém hiệu quả
Ex: The inefficient layout of the website made it difficult for users to find information .Bố cục **không hiệu quả** của trang web khiến người dùng khó tìm thông tin.
| Sách Top Notch 3B |
|---|
Tải ứng dụng LanGeek