Sách Top Notch 3B - Đơn vị 10 - Bài 4
Tại đây bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 10 - Bài 4 trong giáo trình Top Notch 3B, chẳng hạn như "ô nhiễm", "biến đổi khí hậu", "môi trường", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the physical and mental strength required for activity, work, etc.
năng lượng
the natural world around us where people, animals, and plants live
môi trường
a change in water, air, etc. that makes it harmful or dangerous
ô nhiễm, contamination
a permanent change in global or regional climate patterns, including temperature, wind, and rainfall
biến đổi khí hậu
the energy that is obtained through different means, such as electrical or solar, to operate different equipment or machines
năng lượng, công suất
describing a contract, agreement, etc. that can be continued for a further period of time
có thể tái tạo, có thể gia hạn
(of a system or machine) achieving maximum productivity without wasting much time, effort, or money
hiệu quả, năng suất
the process or act of having or causing a reduction in quality, size, quantity, intensity, etc.
giảm, giảm thiểu