pattern

Sách Solutions - Cao cấp - Đơn vị 6 - 6C

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 6 - 6C trong sách giáo trình Solutions Advanced, như "distinguished", "hair-raising", "chaperon", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Solutions - Advanced
gender
[Danh từ]

the fact or condition of being male, female or non-binary that people identify themselves with based on social and cultural roles

giới tính

giới tính

Ex: Society often expects people to conform to traditional gender roles in terms of behavior and appearance.Xã hội thường mong đợi mọi người tuân theo các vai trò **giới tính** truyền thống về hành vi và ngoại hình.
health
[Danh từ]

the general condition of a person's mind or body

sức khỏe, tình trạng sức khỏe

sức khỏe, tình trạng sức khỏe

Ex: He decided to take a break from work to focus on his health and well-being .Anh ấy quyết định nghỉ ngơi để tập trung vào **sức khỏe** và hạnh phúc của mình.
money
[Danh từ]

something that we use to buy and sell goods and services, can be in the form of coins or paper bills

tiền, tiền tệ

tiền, tiền tệ

Ex: She works hard to earn money for her college tuition .Cô ấy làm việc chăm chỉ để kiếm **tiền** cho học phí đại học của mình.
race
[Danh từ]

a competition between people, vehicles, animals, etc. to find out which one is the fastest and finishes first

cuộc đua, cuộc thi

cuộc đua, cuộc thi

Ex: I bought tickets to the motorcycle race next month .Tôi đã mua vé cho **cuộc đua** xe máy vào tháng tới.
society
[Danh từ]

people in general, considered as an extensive and organized group sharing the same laws

xã hội

xã hội

Ex: Social media has become an integral part of contemporary society, influencing public opinion and communication patterns .Mạng xã hội đã trở thành một phần không thể thiếu của **xã hội** đương đại, ảnh hưởng đến dư luận và các mô hình giao tiếp.
time
[Danh từ]

the quantity that is measured in seconds, minutes, hours, etc. using a device like clock

thời gian

thời gian

Ex: We had a great time at the party .Chúng tôi đã có một khoảng **thời gian** tuyệt vời tại bữa tiệc.
distinguished
[Tính từ]

(of a person) very successful and respected

xuất chúng, đáng kính

xuất chúng, đáng kính

Ex: She was honored as a distinguished philanthropist for her generous contributions to various charities .Cô ấy được vinh danh là một nhà từ thiện **xuất chúng** nhờ những đóng góp hào phóng cho các tổ chức từ thiện khác nhau.
fearless
[Tính từ]

expressing no signs of fear in face of danger or difficulty

dũng cảm, không sợ hãi

dũng cảm, không sợ hãi

Ex: The fearless firefighter rushed into the burning building to save lives .Người lính cứu hỏa **dũng cảm** lao vào tòa nhà đang cháy để cứu người.
hair-raising
[Tính từ]

causing great fear or excitement

rùng rợn, dựng tóc gáy

rùng rợn, dựng tóc gáy

liberal
[Tính từ]

willing to accept, respect, and understand different behaviors, beliefs, opinions, etc.

tự do

tự do

Ex: The politician 's liberal policies on healthcare and education aim to provide broader access to services for all citizens .Chính sách **tự do** của chính trị gia về y tế và giáo dục nhằm cung cấp khả năng tiếp cận rộng rãi hơn đến các dịch vụ cho tất cả công dân.
unbiased
[Tính từ]

not having favoritism or prejudice toward any particular side or viewpoint

không thiên vị, trung lập

không thiên vị, trung lập

Ex: The committee members were chosen for their ability to provide unbiased evaluations of the proposals .Các thành viên của ủy ban được chọn vì khả năng cung cấp các đánh giá **không thiên vị** về các đề xuất.
to escort
[Động từ]

to accompany or guide someone, usually for protection, support, or courtesy

hộ tống, đi cùng

hộ tống, đi cùng

Ex: The bodyguard escorted the celebrity through the crowded airport .Vệ sĩ đã **hộ tống** người nổi tiếng qua sân bay đông đúc.
to chaperon
[Động từ]

to accompany or supervise someone, typically to ensure their proper behavior or safety, especially in social situations

đi cùng, giám sát

đi cùng, giám sát

Ex: I ’ll need to chaperon my little brother to the movie theater since he ’s not allowed to go by himself .Tôi sẽ cần phải **hộ tống** em trai nhỏ của mình đến rạp chiếu phim vì em ấy không được phép đi một mình.
becoming
[Tính từ]

suitable, proper, or in harmony with a person’s character, role, or situation

phù hợp, thích hợp

phù hợp, thích hợp

Ex: Her smile is becoming of her warm personality.Nụ cười của cô ấy **phù hợp** với tính cách ấm áp của cô ấy.
fitting
[Tính từ]

appropriate for a particular purpose or occasion

phù hợp, thích hợp

phù hợp, thích hợp

Ex: His calm demeanor was fitting for diffusing the tense situation .Thái độ bình tĩnh của anh ấy là **phù hợp** để giải tỏa tình hình căng thẳng.
insignificant
[Tính từ]

not having much importance or influence

không đáng kể, tầm thường

không đáng kể, tầm thường

Ex: The changes made to the policy were insignificant and had little impact .Những thay đổi được thực hiện đối với chính sách là **không đáng kể** và có ít tác động.
unknown
[Tính từ]

not widely acknowledged or familiar to most people

không xác định, không biết đến

không xác định, không biết đến

Ex: The unknown inventor had no formal recognition for his groundbreaking ideas .Nhà phát minh **không được biết đến** đã không có sự công nhận chính thức cho những ý tưởng đột phá của mình.
cowardly
[Tính từ]

lacking courage, typically avoiding difficult or dangerous situations

hèn nhát, nhút nhát

hèn nhát, nhút nhát

Ex: She felt ashamed of her cowardly refusal to speak out.Cô ấy cảm thấy xấu hổ vì sự từ chối **hèn nhát** của mình khi lên tiếng.
faint-hearted
[Tính từ]

lacking courage or determination

nhút nhát, thiếu quyết tâm

nhút nhát, thiếu quyết tâm

Ex: He felt like a faint-hearted participant in the debate , lacking the confidence to argue effectively .Anh ấy cảm thấy như một người tham gia **nhút nhát** trong cuộc tranh luận, thiếu tự tin để tranh luận hiệu quả.
dismal
[Tính từ]

causing sadness or disappointment

ảm đạm, buồn bã

ảm đạm, buồn bã

Ex: The dismal weather kept everyone indoors for the entire weekend .Thời tiết **ảm đạm** đã giữ mọi người trong nhà suốt cả cuối tuần.
dreary
[Tính từ]

having a dull or uninteresting quality

ảm đạm, buồn tẻ

ảm đạm, buồn tẻ

Ex: The movie 's dreary atmosphere and slow pacing made it a difficult watch for most viewers .Bầu không khí **ảm đạm** của bộ phim và nhịp độ chậm khiến nó trở thành một trải nghiệm khó xem đối với hầu hết khán giả.
intolerant
[Tính từ]

not open to accept beliefs, opinions, or lifestyles that are unlike one's own

không khoan dung, cố chấp

không khoan dung, cố chấp

Ex: The leader 's intolerant stance on immigration led to division within the political party .Lập trường **không khoan dung** của nhà lãnh đạo về nhập cư đã dẫn đến sự chia rẽ trong đảng chính trị.
unsuitable
[Tính từ]

not appropriate or fitting for a particular purpose or situation

không phù hợp, không thích hợp

không phù hợp, không thích hợp

Ex: The small car was unsuitable for transporting large furniture .Chiếc xe nhỏ **không phù hợp** để vận chuyển đồ nội thất lớn.
alone
[Trạng từ]

without anyone else

một mình, cô đơn

một mình, cô đơn

Ex: I traveled alone to Europe last summer .
great
[Tính từ]

exceptionally large in degree or amount

to lớn, đáng kể

to lớn, đáng kể

Ex: His great enthusiasm for the project was evident in every meeting .Sự nhiệt tình **lớn** của anh ấy đối với dự án rõ ràng trong mỗi cuộc họp.
valiant
[Tính từ]

showing courage or determination in the face of danger or adversity

dũng cảm, can đảm

dũng cảm, can đảm

Ex: The scientist made a valiant attempt to find a cure for the disease , working tirelessly day and night .Nhà khoa học đã thực hiện một nỗ lực **dũng cảm** để tìm ra phương thuốc chữa bệnh, làm việc không mệt mỏi ngày đêm.
thrilling
[Tính từ]

causing great pleasure or excitement

ly kỳ, hồi hộp

ly kỳ, hồi hộp

Ex: The thrilling news of the team's victory spread quickly throughout the town.Tin tức **hồi hộp** về chiến thắng của đội đã lan nhanh khắp thị trấn.
narrow-minded
[Tính từ]

not open to new ideas, opinions, etc.

hẹp hòi, thiển cận

hẹp hòi, thiển cận

Ex: Her narrow-minded parents disapproved of her unconventional career choice .Cha mẹ **hẹp hòi** của cô ấy không tán thành lựa chọn nghề nghiệp không theo truyền thống của cô.
unaccompanied
[Trạng từ]

without receiving any help or support from others

một mình, không có ai đi cùng

một mình, không có ai đi cùng

Ex: He completed the difficult task unaccompanied, with no external help.Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn **một mình**, không có sự trợ giúp từ bên ngoài.
improper
[Tính từ]

unfit for a particular person, thing, or situation

không phù hợp, không đúng đắn

không phù hợp, không đúng đắn

Ex: Failing to cite sources in academic writing is considered improper academic conduct .Không trích dẫn nguồn trong bài viết học thuật được coi là hành vi học thuật **không phù hợp**.
firefighter
[Danh từ]

someone whose job is to put out fires and save people or animals from dangerous situations

lính cứu hỏa, nhân viên cứu hộ

lính cứu hỏa, nhân viên cứu hộ

Ex: The community honored the firefighters for their bravery and dedication during a wildfire .Cộng đồng đã vinh danh những **lính cứu hỏa** vì lòng dũng cảm và sự tận tâm của họ trong một trận cháy rừng.
fireman
[Danh từ]

a man who works for a fire department and puts out fires

lính cứu hỏa, nhân viên cứu hỏa

lính cứu hỏa, nhân viên cứu hỏa

Ex: A retired fireman shared his experiences with students .Một **lính cứu hỏa** đã nghỉ hưu chia sẻ kinh nghiệm của mình với học sinh.
chairperson
[Danh từ]

a person who presides over a meeting or organization, guiding and overseeing its proceedings and discussions

chủ tịch, chủ tịch

chủ tịch, chủ tịch

Ex: As chairperson, she ensured that everyone had an opportunity to speak .Là **chủ tịch**, cô ấy đảm bảo rằng mọi người đều có cơ hội phát biểu.
chairman
[Danh từ]

someone, especially a man, who is appointed to be in charge of meetings

chủ tịch, chủ tịch

chủ tịch, chủ tịch

Ex: He was re-elected as chairman after successfully leading the group through a challenging year .Ông đã được tái đắc cử làm **chủ tịch** sau khi lãnh đạo nhóm vượt qua một năm đầy thách thức.
chairwoman
[Danh từ]

a woman who presides over a meeting or organization, guiding and overseeing its proceedings and discussions

nữ chủ tịch, chủ tọa

nữ chủ tịch, chủ tọa

Ex: She was elected as chairwoman after demonstrating strong leadership skills .Cô ấy được bầu làm **chủ tịch** sau khi thể hiện kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.
actor
[Danh từ]

someone whose job involves performing in movies, plays, or series

diễn viên, nghệ sĩ

diễn viên, nghệ sĩ

Ex: The talented actor effortlessly portrayed a wide range of characters , from a hero to a villain .**Diễn viên** tài năng đã dễ dàng thể hiện một loạt nhân vật, từ anh hùng đến kẻ phản diện.
actress
[Danh từ]

a woman whose job involves performing in movies, plays, or series

nữ diễn viên, diễn viên nữ

nữ diễn viên, diễn viên nữ

Ex: The young actress received an award for her outstanding performance .Nữ **diễn viên** trẻ đã nhận được giải thưởng cho màn trình diễn xuất sắc của cô.
steward
[Danh từ]

a person who attends to passengers on an airplane, train, or ship

tiếp viên hàng không, nhân viên phục vụ trên tàu

tiếp viên hàng không, nhân viên phục vụ trên tàu

stewardess
[Danh từ]

a woman who works on an airplane, assisting passengers and ensuring their safety and comfort during the flight

tiếp viên hàng không, nữ tiếp viên

tiếp viên hàng không, nữ tiếp viên

Ex: She worked as a stewardess for over ten years before transitioning to a managerial role .Cô ấy đã làm việc như một **tiếp viên hàng không** trong hơn mười năm trước khi chuyển sang vai trò quản lý.
barman
[Danh từ]

a man whose job involves mixing and serving drinks, particularly alcoholic drinks, in a bar

nhân viên pha chế rượu, người phục vụ quầy bar

nhân viên pha chế rượu, người phục vụ quầy bar

barwoman
[Danh từ]

a woman who works in a bar, serving drinks and attending to customers

nữ nhân viên pha chế, barmaid

nữ nhân viên pha chế, barmaid

Ex: A skilled barwoman can handle a busy night and keep the drinks flowing .Một **nữ nhân viên quán bar** lành nghề có thể xử lý một đêm bận rộn và giữ cho đồ uống liên tục.
businessman
[Danh từ]

a man who does business activities like running a company

doanh nhân, nhà kinh doanh

doanh nhân, nhà kinh doanh

Ex: Thomas , the businessman, started his career selling newspapers .Thomas, **doanh nhân**, bắt đầu sự nghiệp bằng cách bán báo.
businesswoman
[Danh từ]

a woman who does business activities like running a company or participating in trade

nữ doanh nhân, nhà kinh doanh nữ

nữ doanh nhân, nhà kinh doanh nữ

Ex: The businesswoman from France is visiting to explore potential partnerships .**Nữ doanh nhân** từ Pháp đang đến thăm để khám phá các mối quan hệ đối tác tiềm năng.
cleaning lady
[Danh từ]

a woman employed to clean and maintain the cleanliness of buildings or premises

người phụ nữ dọn dẹp, nhân viên vệ sinh

người phụ nữ dọn dẹp, nhân viên vệ sinh

Ex: The cleaning lady organizes the kitchen and bathrooms with care .**Người phụ nữ dọn dẹp** sắp xếp nhà bếp và phòng tắm một cách cẩn thận.
mankind
[Danh từ]

the collective human population, including both men and women

nhân loại, loài người

nhân loại, loài người

policeman
[Danh từ]

a man whose job is to protect people, catch criminals, and make sure that laws are obeyed

cảnh sát, nhân viên cảnh sát

cảnh sát, nhân viên cảnh sát

Ex: The policeman took the time to speak with local residents , fostering a sense of trust and cooperation within the community .**Cảnh sát** đã dành thời gian để nói chuyện với cư dân địa phương, thúc đẩy cảm giác tin tưởng và hợp tác trong cộng đồng.
policewoman
[Danh từ]

a woman whose job is to protect people, catch criminals, and make sure that laws are obeyed

nữ cảnh sát, cảnh sát nữ

nữ cảnh sát, cảnh sát nữ

Ex: As a policewoman, she often works long hours but finds fulfillment in making a positive impact on society .Là một **nữ cảnh sát**, cô ấy thường làm việc nhiều giờ nhưng tìm thấy sự hài lòng trong việc tạo ra tác động tích cực đến xã hội.
postman
[Danh từ]

a person, often a man, who is employed to deliver mail and packages to people's homes or other locations

người đưa thư, nhân viên phát thư

người đưa thư, nhân viên phát thư

Ex: After the rainstorm , the postman continued his rounds despite the wet conditions .Sau cơn mưa lớn, **người đưa thư** tiếp tục hành trình của mình bất chấp điều kiện ẩm ướt.
salesman
[Danh từ]

a person, often a man, whose job is to sell products or services to customers

nhân viên bán hàng, người bán hàng

nhân viên bán hàng, người bán hàng

Ex: Salesmen are often rewarded with bonuses based on their sales performance .**Nhân viên bán hàng** thường được thưởng dựa trên hiệu suất bán hàng của họ.
spokesman
[Danh từ]

a person, often a man, who is appointed or elected to speak on behalf of a group or organization

người phát ngôn, đại diện

người phát ngôn, đại diện

Ex: The spokesman denied the rumors circulating about the company ’s future .**Người phát ngôn** đã phủ nhận những tin đồn lan truyền về tương lai của công ty.
spokeswoman
[Danh từ]

a woman who speaks on behalf of a group, organization, or cause to convey information, address concerns, or represent their interests

người phát ngôn, đại diện ngôn luận

người phát ngôn, đại diện ngôn luận

Ex: The spokeswoman praised the team 's efforts in the recent project report .**Người phát ngôn** đã khen ngợi nỗ lực của nhóm trong báo cáo dự án gần đây.
waiter
[Danh từ]

a man who brings people food and drinks in restaurants, cafes, etc.

bồi bàn, người phục vụ

bồi bàn, người phục vụ

Ex: We were all hungry and expecting the waiter to bring us a menu quickly to the table .Tất cả chúng tôi đều đói và mong đợi **người phục vụ** mang thực đơn đến bàn nhanh chóng.
waitress
[Danh từ]

a woman who brings people food and drinks in restaurants, cafes, etc.

nữ phục vụ, bồi bàn nữ

nữ phục vụ, bồi bàn nữ

Ex: We thanked the waitress for her excellent service before leaving the restaurant .Chúng tôi đã cảm ơn **cô phục vụ** vì dịch vụ tuyệt vời của cô ấy trước khi rời nhà hàng.
wife
[Danh từ]

the lady you are officially married to

vợ, người vợ

vợ, người vợ

Ex: Tom and his wife have been happily married for over 20 years , and they still have a strong bond .Tom và **vợ** của anh ấy đã kết hôn hạnh phúc hơn 20 năm và họ vẫn có mối quan hệ bền chặt.
husband
[Danh từ]

the man you are officially married to

chồng, người chồng

chồng, người chồng

Ex: She introduced her husband as a successful entrepreneur during the charity event .Cô ấy giới thiệu **chồng** mình như một doanh nhân thành đạt trong sự kiện từ thiện.
Sách Solutions - Cao cấp
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek