Sách Interchange - Trung cấp tiền - Bài 6 - Phần 2
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 6 - Phần 2 trong giáo trình Interchange Pre-Intermediate, chẳng hạn như "rate", "healthy", "freak", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
in a manner that almost does not occur or happen
hầu như không bao giờ, hiếm khi
following a pattern, especially one with fixed or uniform intervals
thường xuyên, định kỳ
a place with special equipment that people go to exercise or play sports
phòng tập, trung tâm thể dục
related to or associated with the Olympic Games
Olympic, liên quan đến Thế vận hội
a person who is good at sports and physical exercise, and often competes in sports competitions
vận động viên, người chơi thể thao
a person who is extremely passionate and dedicated to a particular activity or interest, to the point that it may seem like an addiction or obsession
người cuồng, người ham thích
to exercise in order to get healthier or stronger
tập thể dục, luyện tập
a sport in which two or four players use rackets to hit a small ball backward and forward over a net
quần vợt
the state of (good) health (especially in the phrases `in condition' or `in shape' or `out of condition' or `out of shape')
hình dạng, trạng thái sức khỏe
someone who is so ardently devoted to something that it resembles an addiction
người điên, nghiện
a person who spends a lot of time working out or exercising at the gym
người đam mê tập gym, người thường xuyên đến phòng gym
something we can eat that grows on trees, plants, or bushes
trái cây, trái
a sweet white or brown substance that is obtained from plants and used to make food and drinks sweet
đường
to put water, coffee, or other type of liquid inside of our body through our mouth
uống, nốc
giving attention or thought to what we are doing to avoid doing something wrong, hurting ourselves, or damaging something
cẩn thận, thận trọng
unhealthy food, containing a lot of fat, sugar, etc.
thức ăn nhanh, thực phẩm không lành mạnh
for the entire duration of the day without any interruption or break
suốt cả ngày, cả ngày dài
the time in the middle of the day when we eat lunch
giờ ăn trưa, bữa trưa
furniture we use for working, writing, reading, etc. that normally has a flat surface and drawers
bàn, bàn làm việc
to ask for something, especially food, drinks, services, etc. in a restaurant, bar, or shop
đặt hàng, yêu cầu
used when a person who is addressed is both the one who does an action and the one who receives the action
bản thân, mình
to stop trying when faced with failures or difficulties
đầu hàng, bỏ cuộc