Tính từ của Thuộc tính của Sự vật - Tính từ hình dạng
Tính từ chỉ hình dạng cung cấp thông tin về hình dáng bên ngoài hoặc cấu trúc của một vật nào đó, truyền tải hình dạng, hình dáng hoặc cấu hình tổng thể của vật đó.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(of clothes) not tight or fitting closely, often allowing freedom of movement
lỏng, rộng
(of clothes or shoes) fitting closely or firmly, especially in an uncomfortable way
chật, khít
(of a surface) having a sharp slope or angle, making it difficult to climb or walk up
dốc, dốc đứng
having hard, pointed, and often curved protrusions, like horns or antlers
có sừng, có giác
having a shape that is rounded or bent rather than straight
uốn cong, có đường cong
having a shape characterized by straight lines and sharp corners, resembling a box
hình hộp, hình chữ nhật
(of hair) having a lot of small tight curls that are neither smooth nor shiny
xoăn, xù
(of hair) cut in different lengths to create volume and movement
nhiều tầng, tầng lớp
(of a fabric or garment) folded or gathered in a series of small, parallel folds
chóp, gập lại