Tính từ của Thuộc tính Thể chất của Con người - Tính từ khuyết tật
Những tính từ này cung cấp thông tin về bản chất, mức độ hoặc tác động của tình trạng khuyết tật đối với hoạt động thể chất, giác quan, nhận thức hoặc cảm xúc của một người.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
completely or partial inability to use a part of one's body or mind, caused by an illness, injury, etc.
tàn tật
having difficulty walking or moving due to disability in the feet or legs
khập khiễng
unable to move or feel part or all of one's body due to injury or illness
bị liệt
having a significant physical impairment or disability that affects one's ability to move or function normally
khuyết tật
having a physical or mental condition that limits one's movements, senses, or activities
khuyết tật
having autism spectrum disorder, a developmental condition that affects social interaction, communication, and behavior
tự kỷ
facing difficulties or obstacles due to physical, mental, or developmental conditions
thách thức
having physical, mental, or developmental conditions
có khả năng khác nhau
(of a body part) surgically removed or missing due to injury or medical condition
cắt cụt
relying on a wheelchair for mobility due to a physical disability
phụ thuộc vào xe lăn
having difficulty or limitations in moving around due to physical disabilities or conditions
người có hạn chế vận động
having difficulties with cognitive functions such as memory, learning, problem-solving, or understanding due to a developmental disorder, injury, or condition
khiếm khuyết nhận thức