Tính từ Mô tả Trải nghiệm Giác quan - Tính từ của sự nhất quán
Những tính từ này mô tả trạng thái vật lý hoặc kết cấu của các chất và mức độ chúng gắn kết với nhau.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
consisting of a hard building material that is made of the mixture of cement, water, sand, and small stones
bê tông, cụ thể
thick and difficult to see through, often used to describe fog or smoke
dày đặc, kín
closely packed together or firmly united, as in a tight formation
gọn, chật chội
having the ability to flow or move smoothly without interruption or obstruction
lỏng, phân tán
having a sticky quality, often resembling a gel-like texture
dính, như thạch
having a thin and watery texture, often flowing freely on a surface
chảy, loãng
having a texture or structure made up of small, distinct particles or grains
hạt, hạt li ti
having a flexible quality, capable of returning to its original shape after being stretched or compressed
đàn hồi, linh hoạt
(of the air, fog, etc.) heavily packed with particles, moisture, or pollutants, making it difficult to see or breathe
dày, dày đặc
(of liquids or other similar substances) flowing freely due to not containing a lot of solid material
lỏng, mỏng
having a texture that is soft and mushy, often referring to food that has been overripe or crushed
nhão, bánh nhão
having a partially melted, semi-liquid consistency, often associated with snow or ice
bùn lầy, lụt tuyết
having a thick, sticky consistency that seeps out gradually
nhớp nháp, dính dính