Tính từ chỉ giá trị và ý nghĩa - Tính từ sang trọng
Những tính từ này mô tả những phẩm chất hoặc trải nghiệm gắn liền với sự sang trọng hoặc xa hoa, truyền tải những thuộc tính như “sang trọng”, “xa hoa”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
elaborate or luxurious, often beyond what is necessary or practical
sang trọng
extremely comfortable, elegant, and often made with high-quality materials or features
sang trọng
characterized by extravagant spending or abundance, often representing luxury and excess
xa hoa
fashionably fancy, often associated with wealth and high social standing
hảo hạng
soft and luxurious, offering a comfortable and indulgent experience
mềm mại
old and often considered valuable due to its age, craftsmanship, or historical significance
cổ
impressive in a manner suited to royalty or those in the highest positions of authority
vương giả
luxurious and stylish, often associated with wealth or a high social status
sang trọng