Tính từ về Thời gian và Địa điểm - Tính từ chỉ vị trí
Những tính từ này giúp truyền đạt vị trí không gian liên quan đến một thực thể hoặc sự kiện cụ thể như “bên trong”, “bên ngoài”, “trên cùng”, “dưới cùng”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
located at the highest physical point or position within a structure, object, or area
trên, cao nhất
(of a place or space) located outside in a natural or open-air setting, without a roof or walls
ngoài trời, trong không gian mở
(of a place, space, etc.) situated inside a building, house, etc.
trong nhà, nội thất
performed, operating, or occurring below the surface of water, or designed to function in such an environment
dưới nước, dưới lòng nước
situated, operating, or existing beneath the surface of the ground
dưới lòng đất, ngầm dưới mặt đất
related to or positioned at the front part of an object, structure, or entity
phía trước, frontal
relating to, situated at, or directed toward the side or sides
bên, mặt bên
situated, occurring, or existing beneath the surface of the earth
dưới lòng đất, ngầm
located or originating in a foreign country, often one that is across the sea from one's own
nước ngoài, hải ngoại
situated or occurring in the sea, typically away from the shore or coast
offshore, trên biển
relating to the northern or more rural areas of a state, often distant from large cities
thuộc về vùng phía bắc, nông thôn
located at the farthest point from the center or inside of something
lớp ngoài cùng, điểm xa nhất
toward or within the central or main business area of a town or city
hướng về trung tâm, tại trung tâm
existing or situated all around something or someone
xung quanh, bao quanh
located on a lower floor of a building, particularly the ground floor
tầng dưới, tầng một
positioned at a 90-degree angle to the ground
vuông góc, thẳng đứng