Tính từ về Thời gian và Địa điểm - Tính từ chỉ vị trí

Những tính từ này giúp truyền đạt vị trí không gian liên quan đến một thực thể hoặc sự kiện cụ thể như "bên trong", "bên ngoài", "trên", "dưới", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Tính từ về Thời gian và Địa điểm
top [Tính từ]
اجرا کردن

trên cùng

Ex: The top branch of the tree was swaying gently in the wind .

Cành trên cùng của cây đung đưa nhẹ nhàng trong gió.

bottom [Tính từ]
اجرا کردن

dưới

Ex: The bottom shelf in the store usually holds the least expensive products .

Kệ dưới cùng trong cửa hàng thường chứa các sản phẩm rẻ nhất.

outdoor [Tính từ]
اجرا کردن

ngoài trời

Ex: She loves visiting outdoor pools during the summer to swim under the sun .

Cô ấy thích đến thăm các hồ bơi ngoài trời vào mùa hè để bơi dưới ánh mặt trời.

indoor [Tính từ]
اجرا کردن

trong nhà

Ex: The indoor skating rink is a popular destination for families to enjoy ice skating during the winter months .

Sân trượt băng trong nhà là điểm đến phổ biến cho các gia đình để tận hưởng trượt băng trong những tháng mùa đông.

outside [Trạng từ]
اجرا کردن

bên ngoài

Ex: She prefers to read a book outside on the porch .

Cô ấy thích đọc sách bên ngoài trên hiên nhà.

inside [Trạng từ]
اجرا کردن

bên trong

Ex:

Đội đã tụ tập bên trong phòng thay đồ trước trận đấu.

interior [Tính từ]
اجرا کردن

nội thất

Ex: The interior cabin of the spacecraft was equipped with state-of-the-art technology for the astronauts ' comfort and safety .

Buồng bên trong của tàu vũ trụ được trang bị công nghệ tiên tiến để đảm bảo sự thoải mái và an toàn cho các phi hành gia.

exterior [Tính từ]
اجرا کردن

bên ngoài

Ex: The building ’s exterior surfaces are designed to withstand extreme weather .

Các bề mặt bên ngoài của tòa nhà được thiết kế để chịu được thời tiết khắc nghiệt.

eastern [Tính từ]
اجرا کردن

đông

Ex: The sun rises in the eastern part of the sky .

Mặt trời mọc ở phần phía đông của bầu trời.

western [Tính từ]
اجرا کردن

phía tây

Ex: Our hotel is located on the western side of town .

Khách sạn của chúng tôi nằm ở phía tây của thị trấn.

northern [Tính từ]
اجرا کردن

phía bắc

Ex: The northern region of the country experiences harsh winters .

Khu vực phía bắc của đất nước trải qua mùa đông khắc nghiệt.

southern [Tính từ]
اجرا کردن

phía nam

Ex: Our hotel is located on the southern side of the island .

Khách sạn của chúng tôi nằm ở phía nam của hòn đảo.

upper [Tính từ]
اجرا کردن

trên

Ex:

Tầng trên của xe buýt mang đến tầm nhìn tốt hơn về thành phố.

outer [Tính từ]
اجرا کردن

bên ngoài

Ex: The outer shell of the spacecraft is designed to withstand extreme temperatures .

Lớp vỏ bên ngoài của tàu vũ trụ được thiết kế để chịu được nhiệt độ cực đoan.

inner [Tính từ]
اجرا کردن

bên trong

Ex:

Thành phố bên trong thường phải đối mặt với những thách thức kinh tế xã hội.

underwater [Tính từ]
اجرا کردن

dưới nước

Ex: He purchased an underwater camera to capture images during his snorkeling trip .

Anh ấy đã mua một chiếc máy ảnh dưới nước để chụp ảnh trong chuyến lặn ống thở của mình.

underground [Tính từ]
اجرا کردن

ngầm

Ex: The underground bunker offers shelter during emergencies .

Hầm ngầm cung cấp nơi trú ẩn trong các trường hợp khẩn cấp.

frontal [Tính từ]
اجرا کردن

trước

Ex: Architectural drawings always include scale plans showing both frontal and side elevations of the structure .

Bản vẽ kiến trúc luôn bao gồm các bản quy hoạch tỷ lệ thể hiện cả mặt chính diện và mặt bên của công trình.

lateral [Tính từ]
اجرا کردن

bên

Ex: Lateral movements in animals , such as crabs , help them navigate their environments .

Các chuyển động bên ở động vật, chẳng hạn như cua, giúp chúng di chuyển trong môi trường của mình.

elevated [Tính từ]
اجرا کردن

nâng cao

Ex: The elevated walkway provided pedestrians with a safe path over the busy road .

Lối đi bộ cao cung cấp cho người đi bộ một con đường an toàn trên con đường đông đúc.

subterranean [Tính từ]
اجرا کردن

ngầm

Ex:

Các đường nước ngầm thường chảy không bị phát hiện bên dưới cảnh quan đô thị.

overseas [Tính từ]
اجرا کردن

nước ngoài

Ex: The company expanded its operations by opening an overseas branch in Japan .

Công ty đã mở rộng hoạt động bằng cách mở một chi nhánh ở nước ngoài tại Nhật Bản.

medial [Tính từ]
اجرا کردن

ở giữa

Ex: The medial section of the bookshelf is slightly bowed from the weight of the books .

Phần giữa của giá sách hơi cong do trọng lượng của sách.

overhead [Tính từ]
اجرا کردن

trên cao

Ex: The overhead bins in the airplane store passengers ' luggage .

Các ngăn trên đầu trong máy bay lưu trữ hành lý của hành khách.

offshore [Tính từ]
اجرا کردن

ngoài khơi

Ex: Offshore platforms extract natural gas from beneath the seabed .

Các giàn khoan offshore khai thác khí tự nhiên từ dưới đáy biển.

upstate [Tính từ]
اجرا کردن

phía bắc

Ex: The upstate landscape is dotted with small farms and vast forests .

Cảnh quan miền quê rải rác những trang trại nhỏ và rừng rộng lớn.

outermost [Tính từ]
اجرا کردن

ngoài cùng

Ex: The outermost petals of the flower are delicate and vibrant .

Những cánh hoa ngoài cùng mỏng manh và rực rỡ.

downtown [Trạng từ]
اجرا کردن

về phía trung tâm thành phố

Ex:

Chúng ta sẽ gặp nhau ở trung tâm thành phố tại quán cà phê gần công viên.

inland [Tính từ]
اجرا کردن

nội địa

Ex: The inland plains are ideal for agriculture due to fertile soil .

Các đồng bằng nội địa lý tưởng cho nông nghiệp do đất đai màu mỡ.

surrounding [Tính từ]
اجرا کردن

xung quanh

Ex: The surrounding hills provided a picturesque backdrop to the village.

Những ngọn đồi xung quanh tạo nên một khung cảnh đẹp như tranh cho ngôi làng.

high [Tính từ]
اجرا کردن

cao

Ex:

Sĩ quan quân đội có cấp bậc cao.

upstairs [Tính từ]
اجرا کردن

ở tầng trên

Ex: She prefers the upstairs seats in the theater for a better view of the stage .

Cô ấy thích những chỗ ngồi trên lầu trong nhà hát để có tầm nhìn tốt hơn về sân khấu.

downstairs [Tính từ]
اجرا کردن

dưới nhà

Ex: The downstairs kitchen is where we gather for meals .

Nhà bếp ở tầng dưới là nơi chúng tôi tụ tập để ăn uống.

perpendicular [Tính từ]
اجرا کردن

vuông góc

Ex: A perpendicular tower rose out of the mist , almost touching the clouds .

Một tòa tháp vuông góc mọc lên từ sương mù, gần như chạm vào những đám mây.