Luyện Thi IELTS Tổng Quát (Band 5 Trở Xuống) - Tình bạn và sự thù hận
Tại đây, bạn sẽ được học một số từ tiếng Anh liên quan đến Tình bạn và Sự thù địch cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
someone we know well and trust, but normally they are not part of our family
bạn, bạn bè
a person or animal with which one travels or spends a lot of time
bạn đồng hành, người bạn
a person's closest and most trusted friend, with whom they share a strong bond and deep understanding
bạn thân nhất, bạn bè thân thiết nhất
a person who attends or attended the same school as another
bạn học, bạn học cùng trường
someone who is or was in the same class as you at school or college
bạn cùng lớp, bạn học
a person who is a member of the same team as another person, typically in sports or other competitive activities
đồng đội, thành viên đội
someone who is living next to us or somewhere very close to us
hàng xóm, hàng xóm nữ
a person sharing a room, apartment, or house with one or more people
bạn cùng phòng, người cùng nhà
the state of companionship or mutual support among members of a group
tình bạn, hội nhóm
someone's best friend, used by young people on social media, especially in text messages
bạn thân nhất mãi mãi, BFF
the perfect romantic partner for a person
bà mối tâm hồn, người bạn đời lý tưởng
a person that one is opposed to and fights or competes with
đối thủ, kẻ thù
the feeling that one is different from others and therefore not part of a particular group
sự xa lạ, cảm giác lạ lẫm
a serious disagreement or argument, often involving opposing interests or ideas
mâu thuẫn, xung đột
a person or entity competing against another for the same objective or superiority in a field
đối thủ, người cạnh tranh
someone who plays against another player in a game, contest, etc.
đối thủ, kẻ thù