pattern

Từ vựng cho IELTS General (Điểm 5) - Tình bạn và Thù địch

Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Tình bạn và Thù địch cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Vocabulary for General Training IELTS (5)
friend
[Danh từ]

someone we like and trust

bạn, người bạn

bạn, người bạn

Ex: Sarah considers her roommate, Emma, as her best friend because they share their secrets and spend a lot of time together.Sarah coi bạn cùng phòng của cô, Emma, là người **bạn** thân nhất của mình vì họ chia sẻ bí mật và dành nhiều thời gian bên nhau.
buddy
[Danh từ]

a close friend

bạn thân, bạn bè

bạn thân, bạn bè

Ex: At the company picnic , employees brought their families along , creating a relaxed atmosphere where coworkers could mingle and get to know each other as buddies outside of work .Tại buổi dã ngoại công ty, nhân viên đã mang theo gia đình của họ, tạo ra một bầu không khí thoải mái nơi đồng nghiệp có thể giao lưu và làm quen với nhau như những **người bạn** bên ngoài công việc.
pal
[Danh từ]

a close friend or companion, typically used in a friendly manner

bạn, người bạn

bạn, người bạn

Ex: She 's been my pal for years , and we never get tired of each other 's company .Cô ấy là **bạn thân** của tôi trong nhiều năm, và chúng tôi không bao giờ chán công ty của nhau.
mate
[Danh từ]

a friend, especially of the same gender

bạn, anh bạn

bạn, anh bạn

Ex: She had a long chat with her old mate from school .Cô ấy đã có một cuộc trò chuyện dài với **bạn** cũ từ thời đi học.
companion
[Danh từ]

a person or animal with which one travels or spends a lot of time

bạn đồng hành, người bạn

bạn đồng hành, người bạn

Ex: He enjoys going on long hikes in the mountains with his canine companion, exploring new trails together .Anh ấy thích đi bộ đường dài trên núi với **người bạn** chó của mình, cùng nhau khám phá những con đường mới.
best friend
[Danh từ]

a person's closest and most trusted friend, with whom they share a strong bond and deep understanding

người bạn thân nhất

người bạn thân nhất

schoolmate
[Danh từ]

a person who attends or attended the same school as another

bạn cùng trường, bạn học

bạn cùng trường, bạn học

classmate
[Danh từ]

someone who is or was in the same class as you at school or college

bạn cùng lớp, bạn học

bạn cùng lớp, bạn học

Ex: The teacher encouraged collaboration among classmates to foster a supportive learning community .Giáo viên khuyến khích sự hợp tác giữa các **bạn cùng lớp** để thúc đẩy một cộng đồng học tập hỗ trợ.
teammate
[Danh từ]

a person who is a member of the same team as another person, typically in sports or other competitive activities

đồng đội, bạn cùng đội

đồng đội, bạn cùng đội

Ex: The teammates celebrated their victory together .Các **đồng đội** cùng nhau ăn mừng chiến thắng.
neighbor
[Danh từ]

someone who is living next to us or somewhere very close to us

hàng xóm

hàng xóm

Ex: The new neighbor has moved in next door with her three kids .Người **hàng xóm** mới đã chuyển đến ở cạnh nhà với ba đứa con của cô ấy.
colleague
[Danh từ]

someone with whom one works

đồng nghiệp, bạn đồng nghiệp

đồng nghiệp, bạn đồng nghiệp

Ex: I often seek advice from my colleague, who has years of experience in the industry and is always willing to help .Tôi thường xuyên tìm kiếm lời khuyên từ **đồng nghiệp** của mình, người có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và luôn sẵn lòng giúp đỡ.
roommate
[Danh từ]

a person sharing a room, apartment, or house with one or more people

bạn cùng phòng, người ở cùng nhà

bạn cùng phòng, người ở cùng nhà

Ex: Finding a compatible roommate is essential for a peaceful living environment .Tìm được một **người bạn cùng phòng** phù hợp là điều cần thiết cho môi trường sống yên bình.
fellowship
[Danh từ]

the state of companionship or mutual support among members of a group

tình bạn, tình anh em

tình bạn, tình anh em

someone's best friend, ‌used by young people on social media, especially in text messages

bạn thân mãi mãi, BFF (bạn thân mãi mãi)

bạn thân mãi mãi, BFF (bạn thân mãi mãi)

Ex: Mia and Sophie have matching necklaces engraved with "BFF" to symbolize their lifelong friendship.
soulmate
[Danh từ]

the perfect romantic partner for a person

tri kỷ, người bạn đời hoàn hảo

tri kỷ, người bạn đời hoàn hảo

enemy
[Danh từ]

someone who is against a person, or hates them

kẻ thù, đối thủ

kẻ thù, đối thủ

Ex: He treated anyone who disagreed with him as an enemy.Anh ta coi bất cứ ai không đồng ý với mình là **kẻ thù**.
adversary
[Danh từ]

a person that one is opposed to and fights or competes with

đối thủ, kẻ thù

đối thủ, kẻ thù

Ex: The general planned his tactics carefully to counter the enemy 's adversary.Vị tướng đã lên kế hoạch chiến thuật cẩn thận để đối phó với **đối thủ** của kẻ thù.
alienation
[Danh từ]

‌the feeling that one is different from others and therefore not part of a particular group

sự xa lánh, sự cô lập

sự xa lánh, sự cô lập

Ex: As new policies were introduced , employees felt increasing alienation from management .Khi các chính sách mới được giới thiệu, nhân viên cảm thấy sự **xa lánh** ngày càng tăng từ ban quản lý.
conflict
[Danh từ]

a serious disagreement or argument, often involving opposing interests or ideas

xung đột

xung đột

Ex: The internal conflict within the organization affected its overall efficiency and morale.**Xung đột** nội bộ trong tổ chức đã ảnh hưởng đến hiệu quả tổng thể và tinh thần của nó.
rival
[Danh từ]

a person or entity competing against another for the same objective or superiority in a field

đối thủ, người cạnh tranh

đối thủ, người cạnh tranh

opponent
[Danh từ]

someone who plays against another player in a game, contest, etc.

đối thủ, người chống đối

đối thủ, người chống đối

Ex: Her main opponent in the competition was known for their quick decision-making .Đối thủ chính của cô ấy trong cuộc thi được biết đến với khả năng ra quyết định nhanh chóng.
competitor
[Danh từ]

someone who competes with others in a sport event

đối thủ, người thi đấu

đối thủ, người thi đấu

Ex: As the oldest competitor in the tournament , he inspired many with his perseverance .Là **đối thủ** lớn tuổi nhất trong giải đấu, anh ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người bằng sự kiên trì của mình.
Từ vựng cho IELTS General (Điểm 5)
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek