IELTS Học Thuật (Band 5 Trở Xuống) - Năng lượng và Quyền lực
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Năng lượng và Sức mạnh cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the electricity produced by means of turbins and other machineries
năng lượng gió, công suất gió
energy that is generated from the sun's radiation using solar panels, which convert sunlight into electricity
năng lượng mặt trời, công suất mặt trời
a type of fossil fuel, which is black and found in the ground, typically used as a source of energy
than
a form of energy that is carried by wires, cables, etc. and is used for lighting, heating, driving machines, etc.
điện
somewhere, someone, or something that originates something else
nguồn, khởi nguồn
an electrical device that is used to stop or control the flow of current in a circuit in case it is too strong
hộp cầu chì, thiết bị bảo vệ
the action or process of using a resource such as energy or food
tiêu thụ, sử dụng
natural sources that are capable of restoring themselves
tài nguyên tái tạo, nguồn tài nguyên tái tạo
(of a natural resource or source of energy) existing in limited amounts and not replaceable after being used
không thể tái tạo, không thể thay thế
a stage direction that indicates the sudden extinguishing of all lights on stage, usually for a brief period
tắt đèn, tối đen
any substance that can produce energy or heat when burned
nhiên liệu, chất đốt
a fuel that is found in nature and obtained from the remains of plants and animals that died millions of years ago, such as coal and gas
nhiên liệu hóa thạch, nhiên liệu từ hóa thạch
a machine or engine that produces power from the pressure of a liquid or gas on a turning wheel
tuabin, tuabin hơi nước
(usually plural) a country's gas, oil, trees, etc. that are considered valuable and therefore can be sold to gain wealth
tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên