Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5) - Năng lượng và Công suất

Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Năng lượng và Công suất cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật Cơ bản.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5)
wind power [Danh từ]
اجرا کردن

năng lượng gió

Ex: The coastal region is ideal for wind power due to consistent strong winds .

Vùng ven biển lý tưởng cho năng lượng gió do có gió mạnh liên tục.

solar power [Danh từ]
اجرا کردن

năng lượng mặt trời

Ex: Solar power is an eco-friendly alternative to fossil fuels .

Năng lượng mặt trời là một giải pháp thân thiện với môi trường thay thế nhiên liệu hóa thạch.

coal [Danh từ]
اجرا کردن

than

Ex: The mining and burning of coal can have detrimental environmental impacts , including air and water pollution , as well as greenhouse gas emissions contributing to climate change .

Việc khai thác và đốt than có thể gây ra những tác động xấu đến môi trường, bao gồm ô nhiễm không khí và nước, cũng như phát thải khí nhà kính góp phần vào biến đổi khí hậu.

electricity [Danh từ]
اجرا کردن

điện

Ex: It 's important to save electricity by turning off lights when not in use .

Quan trọng là tiết kiệm điện bằng cách tắt đèn khi không sử dụng.

source [Danh từ]
اجرا کردن

nguồn

Ex: The river 's source is high in the mountains .

Nguồn của con sông nằm trên cao trong núi.

fuse [Danh từ]
اجرا کردن

cầu chì

Ex: Always replace a burnt fuse with one of the same rating .

Luôn thay thế một cầu chì bị cháy bằng một cái có cùng xếp hạng.

consumption [Danh từ]
اجرا کردن

the act of using up something, such as resources, energy, or materials

Ex: The consumption of electricity increased during the summer months .
اجرا کردن

tài nguyên tái tạo

Ex: Wind is considered a renewable resource because it is continuously generated by atmospheric conditions .

Gió được coi là tài nguyên tái tạo vì nó liên tục được tạo ra bởi các điều kiện khí quyển.

nonrenewable [Tính từ]
اجرا کردن

không tái tạo được

Ex: The shift from nonrenewable to renewable energy sources is essential for a sustainable future .

Sự chuyển đổi từ các nguồn năng lượng không tái tạo sang các nguồn năng lượng tái tạo là điều cần thiết cho một tương lai bền vững.

blackout [Danh từ]
اجرا کردن

mất điện

Ex: Emergency lights were used during the blackout at the hospital .

Đèn khẩn cấp đã được sử dụng trong thời gian mất điện tại bệnh viện.

fuel [Danh từ]
اجرا کردن

nhiên liệu

Ex: The car ran out of fuel on the highway .

Xe hết nhiên liệu trên đường cao tốc.

fossil fuel [Danh từ]
اجرا کردن

nhiên liệu hóa thạch

Ex: Coal is one of the most widely used fossil fuels .

Than đá là một trong những nhiên liệu hóa thạch được sử dụng rộng rãi nhất.

turbine [Danh từ]
اجرا کردن

tuabin

Ex: The artisan crafted a miniature turbine from copper and glass , creating a mesmerizing kinetic sculpture for their home .

Người thợ thủ công đã chế tạo một tuabin thu nhỏ từ đồng và kính, tạo ra một tác phẩm điêu khắc động lực học mê hoặc cho ngôi nhà của họ.

resource [Danh từ]
اجرا کردن

tài nguyên

Ex:

Chính phủ đã thực hiện các chính sách để điều chỉnh việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5)
Kích thước và quy mô Kích thước Trọng lượng và Sự ổn định Tăng số lượng
Giảm số lượng Cường độ cao Cường độ thấp Không gian và Diện tích
Hình dạng Speed Significance Ảnh hưởng và Sức mạnh
Tính độc đáo Complexity Value Quality
Thách thức Giàu có và Thành công Nghèo đói và thất bại Appearance
Age Hình dáng cơ thể Wellness Kết cấu
Intelligence Đặc điểm tích cực của con người Đặc điểm tiêu cực của con người Đặc điểm đạo đức
Phản ứng cảm xúc Trạng thái cảm xúc Hành vi xã hội Hương vị và Mùi
Âm thanh Temperature Probability Hành Động Quan Hệ
Ngôn ngữ cơ thể và cử chỉ Tư thế và Vị trí Ý kiến Suy nghĩ và Quyết định
Kiến thức và Thông tin Khuyến khích và Nản lòng Yêu cầu và đề xuất Hối tiếc và Buồn bã
Tôn trọng và chấp thuận Nỗ lực và Phòng ngừa Hành Động và Phản Ứng Vật Lý Chuyển động
Ra Lệnh và Cấp Quyền Tham gia vào giao tiếp bằng lời nói Hiểu và Học Nhận Thức Các Giác Quan
Nghỉ ngơi và thư giãn Chạm và giữ Ăn và uống Chuẩn bị thức ăn
Thay đổi và Hình thành Tổ chức và Thu thập Tạo và sản xuất Science
Education Research Thiên văn học Physics
Biology Chemistry Geology Psychology
Mathematics Đồ thị và Hình vẽ Geometry Environment
Năng lượng và Công suất Phong cảnh và Địa lý Technology Computer
Internet Sản xuất và Công nghiệp History Religion
Văn hóa và Phong tục Ngôn ngữ và Ngữ pháp Arts Music
Phim và Nhà hát Literature Architecture Marketing
Finance Management Medicine Bệnh tật và triệu chứng
Law Crime Punishment Politics
War Measurement Cảm xúc tích cực Cảm xúc tiêu cực
Động vật Weather Đồ Ăn và Thức Uống Du lịch và Lữ hành
Pollution Migration Thảm họa Vật liệu
Phó từ chỉ cách thức Phó từ bình luận Phó từ chắc chắn Trạng từ tần suất
Trạng từ chỉ thời gian Trạng từ chỉ nơi chốn Phó từ chỉ mức độ Phó từ Nhấn mạnh
Trạng từ chỉ mục đích và ý định Trạng từ liên kết