Động Từ Chỉ Giúp Đỡ và Gây Hại - Động từ gây nguy hiểm
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc gây nguy hiểm như "đe dọa", "nguy hiểm" và "diệt vong".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to indicate a potential danger or risk to someone or something
đe dọa
to put someone or something important in a situation where they could be harmed, lost, or destroyed
rủi ro
to expose someone or something to potential harm or risk
đưa vào tình trạng nguy hiểm
to intentionally expose something of personal importance or value to the possibility of loss
mạo hiểm
to intentionally cause something or someone to fail or experience a negative outcome by creating specific conditions
gây ra thất bại
to put someone or something in a dangerous or difficult position
gây nguy hiểm
to put someone or something in a position in which they are vulnerable or are at risk
phơi bày
to put someone or something in danger, particularly by being careless
nguy hiểm hóa