Giới từ ghép - Địa điểm hoặc Thời gian
Khám phá cách các giới từ ghép như "as far as" và "prior to" diễn tả địa điểm hoặc thời gian trong tiếng Anh.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to indicate the extent or distance up to which something applies or reaches
xa nhất có thể
used to indicate a position or location that is directly opposite or facing something else
đối diện
used to indicate that something or someone is accompanying or included with another person or thing
cùng với
within a short distance of something or someone, suggesting a minimal physical separation between them
gần
used to indicate a specific point in time or a reference point from which information or a situation is being considered
tính đến thời điểm này
used to express a timeframe or deadline that is expected to be met
trong thời gian
used to indicate that something happens or is done before a particular event or point in time
trước
used to express a temporal relationship where one event follows another in chronological order
sau khi
used to indicate a limit or boundary, typically in terms of physical distance or location
tới
used to describe a specific point or period of time that extends until a certain moment or event
đến
referring to the period or duration during which something happens, develops, or takes place
trong suốt