Giới Từ Ghép - Tham khảo & Quan hệ
Đi sâu vào các giới từ ghép trong tiếng Anh để tham khảo và quan hệ, như “liên quan” và “thay mặt”.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to indicate a connection or reference to something else
đối với, liên quan đến
used to indicate a relationship or connection to something
về, đối với
with the intention of achieving or considering something
với mục đích, với ý định
as a transaction where one thing is given or done to receive another as compensation or consideration
để đổi lấy, như một sự bù đắp cho
used to show that the following statement or discussion is about a specific topic, highlighting its importance and relevance
liên quan đến, về vấn đề
referring to or concerning a particular topic, subject, or context
liên quan đến, về
referring to or considering a specific aspect or factor
về mặt, về phương diện
used to indicate that someone is acting or speaking for another person or group
thay mặt cho, đại diện cho
used to indicate the grounds, reasons, or foundation upon which a decision, judgment, or action is made
trên cơ sở, dựa trên
used to indicate that someone is free to do something in whichever way they prefer