Giới Từ Ghép - Mục đích và ý định
Khám phá các giới từ ghép trong tiếng Anh để diễn tả mục đích và ý định, bao gồm “for the sake of” và “in order to”.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
because of caring about someone or something and wanting to make a situation better for them
vì lợi ích của ai đó hoặc cái gì đó, vì sake của ai đó hoặc cái gì đó
with the intention or aim of achieving a specific objective or goal
với mục đích, nhằm mục đích
with the goal of providing help or support to someone or something
để hỗ trợ, ủng hộ cho
motivated by a feeling of worry, care, or consideration for someone or something
do quan tâm đến, do lo lắng về
in the act of seeking, striving for, or trying to achieve something
trong cuộc tìm kiếm, trong nỗ lực đạt được
with the expectation or desire for a particular outcome or result
với hy vọng, trong hy vọng
with the expectation or desire for a positive outcome
để hy vọng đạt được, với hy vọng về
with consideration for the benefit, well-being, or advantage of someone or something
vì lợi ích của, để bảo vệ
with the intention of achieving a specific goal or outcome
để, với mục đích
with a deliberate purpose or plan to accomplish a specific objective
với ý định, với mục đích