Trạng từ ghép - Làm rõ và thông báo
Nắm vững các trạng từ ghép trong tiếng Anh để làm rõ và cung cấp thông tin, như “trên thực tế” và “ngoài ra”.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to refer to the specific matter or topic being discussed or considered
used to express one's uncertainty about the statement one has made as there might be something that makes it untrue
used to introduce a statement that presents a truth or reality, often to clarify or emphasize something
used to introduce a statement that provides factual information or clarifies a point with accuracy
thực tế
used to introduce a statement that provides additional information or emphasizes the truth or reality of a situation
trên thực tế
used to contrast with appearances or assumptions, emphasizing the actual state of affairs or the way things truly are
trên thực tế
used to emphasize that something is being expressed honestly or genuinely, often revealing the real facts or feelings
trong thực tế
used to introduce an explanation or clarification of a point just made
tức là
used to indicate something that is typically or generally true or customary
như một quy tắc
used to connect two related statements, showing that the same reasoning or principle applies to both
theo cách tương tự