tán gẫu
Hàng xóm thường trò chuyện qua hàng rào về các mẹo làm vườn.
Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Tham gia vào Giao tiếp bằng lời nói cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
tán gẫu
Hàng xóm thường trò chuyện qua hàng rào về các mẹo làm vườn.
nói nhảm
Cô ấy lảm nhảm về những tin đồn mới nhất về người nổi tiếng mà không nhận thấy sự không quan tâm của bạn bè.
đàm phán
Chúng tôi đàm phán trong nhiều giờ nhưng không thể đi đến thỏa thuận về những vấn đề then chốt chia rẽ hai nước chúng tôi.
nói nhảm
Bất cứ khi nào họ tụ tập, họ có thể tán gẫu hàng giờ về bất cứ điều gì và mọi thứ.
bi bô
Đứa trẻ mới biết đi phấn khích bập bẹ vui vẻ khi chơi với đồ chơi của chúng.
nói dông dài
Diễn giả nói dài dòng không ngừng, mất sự chú ý của khán giả với mỗi lần lạc đề quanh co.
nói dài dòng
Giáo sư cảnh báo sinh viên không nên nói dài dòng trong các kỳ thi để duy trì môi trường kiểm tra yên tĩnh.
tán gẫu
Những người bạn ngồi trên hiên nhà, nhấm nháp nước chanh, và bắt đầu tán gẫu về những xu hướng mới nhất trong thời trang và giải trí.
nói nhiều
Học sinh nói nhiều có xu hướng buôn chuyện trong các kỳ thi, làm xao nhãng các bạn cùng lớp với những bình luận không liên quan.
mách lẻo
Trong giờ chơi, bọn trẻ nhanh chóng mách lẻo khi nhận thấy bạn mình không tuân theo các quy tắc trò chơi đã thỏa thuận.
nói liên tục
Những đứa trẻ sủa vì phấn khích khi chúng chờ đợi rạp xiếc bắt đầu.
nói liên tục
Mặc dù giọng điệu nghiêm túc của cuộc họp, anh ta vẫn tiếp tục nói nhảm về những chủ đề không liên quan, làm phân tán sự chú ý của mọi người.
la hét phàn nàn
Trong buổi thảo luận trên lớp, học sinh bắt đầu lên tiếng phàn nàn về sự bất công của hệ thống chấm điểm, chia sẻ một cách say sưa những bức xúc của mình.
tán gẫu
Đồng nghiệp thường nghỉ giải lao trong bữa trưa để tán gẫu về công việc, chia sẻ hiểu biết và thảo luận về các dự án hiện tại.
diễn thuyết
Người lãnh đạo tiến lên để diễn thuyết về mục tiêu và kế hoạch tương lai của tổ chức.
hùng hồn nói
Giáo sư đã hùng hồn phát biểu về ý nghĩa lịch sử của hiện vật trong bảo tàng.
to utter something hesitantly or with uncertainty
la hét
Khi lũ trẻ chơi trong sân, người mẹ hét lên bảo chúng vào trong ăn tối.
nói nhảm
Sự phấn khích tràn ra khi cô lảm nhảm một cách không mạch lạc về cuộc phiêu lưu ly kỳ mà cô đã trải qua.
đùa giỡn
Tại nơi làm việc, đồng nghiệp đùa giỡn trong giờ nghỉ, thúc đẩy một môi trường làm việc tích cực và hợp tác.