IELTS Học Thuật (Band 8 Trở Lên) - Tham gia vào giao tiếp bằng lời nói
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Giao tiếp bằng lời nói cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to have a casual and light conversation without sharing a lot of information
hàm huyên, giao lưu
to talk a lot about unimportant things and in a way that may seem foolish
lải nhải, nói chuyện tào lao
to discuss the terms of an agreement with an opposing side, usually an enemy
đàm phán, thảo luận
to talk at length in a foolish or inconsequential way
nói luyên thuyên, bàn tán vớ vẩn
to have a casual conversation, often involving gossip
tán gẫu, nói chuyện
to talk excessively or continuously, often in a way that is annoying to others
nói nhiều, lải nhải
to talk persistently, often in a tedious or annoying manner
nói liên tục, buôn chuyện
to speak loudly, expressing strong opinions or complaints
la hét, phàn nàn
to chat casually for an extended period, often in a lively manner
tán gẫu, nói chuyện
to speak formally and at length, especially in a public setting
phát biểu, nói
to speak or express opinions in a lengthy, fervent, or pompous manner
nói thao thao bất tuyệt, nói một cách khoa trương
to shout loudly and emotionally, often expressing distress, anger, or frustration
hét, kêu la
to talk rapidly and incoherently, making it hard for others to understand what is being said
nói một cách khó hiểu, nói trạng thái tâm thần
to express contempt or derision by mocking, ridiculing, and laughing at someone or something
chê bai, nhạo báng
to engage in light, playful, and teasing conversation or exchange of remarks
nói đùa, trêu chọc