Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'Around', 'Over', & 'Along' - Di chuyển, đồng hành, hoặc trải nghiệm (Along)
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to make progress with little effort, often by taking advantage of existing favorable circumstances
tiến triển dễ dàng, tiến bộ một cách nhàn nhã
to develop or improve in a positive direction
tiến triển, phát triển
to have a friendly or good relationship with someone or something
cùng nhau hòa thuận, quan hệ tốt
to make someone or something to move faster or to complete a task more quickly
thúc giục, tăng tốc
to ask someone to accompany one to a particular event, gathering, or activity
mời đi cùng, đưa cùng
(of a process) to progress or develop in a smooth and satisfactory manner
tiến triển, phát triển
to pretend to support or agree with someone or something to keep things peaceful or for one's own gain
chơi theo, giả vờ ủng hộ
to be arranged in a straight line or to move in a specific direction without getting off track
chạy thẳng, di chuyển theo một hướng nhất định
to participate in a musical performance by singing in harmony with others
hát theo, tham gia hát
to bring someone or something with one when going somewhere
mang theo, đem theo