Từ Vựng Cần Thiết cho Kỳ Thi SAT - Process
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến quá trình, chẳng hạn như "hoàn nguyên", "khởi động", "chủ động", v.v. mà bạn sẽ cần để đạt điểm cao trong kỳ thi SAT của mình.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the beginning point or stage of something, especially unpleasant
khởi đầu, bắt đầu
the initial period in which an idea, project, technology, or organization is just beginning to develop
thời kỳ đầu, giai đoạn sơ khai
to stop or bring an activity, process, or operation to an end
dừng lại, chấm dứt
to go back to a previous state, condition, or behavior
trở lại, phục hồi
to experience or endure a process, change, or event
trải qua, chịu đựng
to develop or progress in a way that shows promise or potential
phát triển, mở ra
to respond in kind to a gesture or action
đáp lại, phản ứng tương tự
involving mutual action or influence between two or more entities
tương tác, tương tác
controlling a situation by actively taking steps to manage it, rather than being passive or reactive
chủ động, điều hành
newly started or formed, and expected to further develop and grow
mới hình thành, đang phát triển
marking the beginning or initiation of something, often an event, series, or period
khánh thành, khai mạc
without any interruptions, mistakes, or visible imperfections
mượt mà, hoàn hảo
having persisted or existed for a significant amount of time
lâu dài, tồn tại lâu
repeatedly happening or reappearing, often at regular intervals
tái diễn, lặp lại
not possible to change, stop, or persuade
không thay đổi, bất khả kháng
in a manner directly from the original source or from personal experience
trực tiếp, từ nguồn gốc
influencing the development or growth of something else, particularly during a crucial period
hình thành, có ảnh hưởng
carried out jointly by multiple individuals or groups
phối hợp, hợp tác
in an automatic manner as if by using an engine, opposed to human effort alone
cơ học, tự động
without active participation or resistance
thụ động, theo cách thụ động
in a manner where one thing is opposite or contrary to another
ngược lại, trái lại
in a manner that advances or develops gradually over time
dần dần, một cách tiến bộ
at irregular intervals, with breaks or pauses in between
ngắt quãng, thỉnh thoảng
the peak or climax of a process, activity, or sequence of events
crescendo, đỉnh điểm
an abrupt event that stops or disrupts something in progress
gián đoạn, đứt quãng
the fact of being brought to an end; the action of putting an end to something
kết thúc, hủy bỏ
a carefully planned action or strategy to achieve a specific goal
tactics, chiến lược
a specific method of carrying out an activity that requires special skills
kỹ thuật, phương pháp
an additional result or consequence that occurs alongside the main outcome, often unexpectedly
sản phẩm phụ, sản phẩm thứ cấp
the waste gases or air expelled from an engine, furnace, or other machinery
khí thải, khí xả
(of a machine or system) to suffer a sudden malfunction or fault that stops something from working correctly
hỏng, gặp lỗi
a system of separate parts acting together in order to perform a task
cơ chế
a finite sequence of well-defined, mathematical instructions for completing a specific task or solving a problem
thuật toán, quy trình tính toán
the tangible or measurable results, products, or goods produced by a process or system
sản phẩm, đầu ra
an event or incident that happens or takes place, often referring to specific instances observed or recorded
sự kiện, tình huống
a thing that is the direct or natural result of another
hệ quả, kết luận
the rate or frequency at which something happens or occurs
tỷ lệ, tần suất
the action of maintaining or continuing something, typically a practice, belief, or state
duy trì, tiếp tục
a reward or consequence received as a result of actions, whether positive or negative
phần thưởng, kết quả
a tiny fragment or piece that survives after the larger part has been used, removed, or destroyed
tàn tích, mảnh vỡ
a minor remaining part or trace of something that is no longer present in full
dấu tích, truyền thuyết
the leftover parts or fragments of something that has been used, consumed, or destroyed
tàn tích, di vật
an unexpected event that makes a situation more complex
hệ quả không lường trước, biến cố phức tạp
the mutual action and reaction between two or more elements, often influencing each other
sự tác động qua lại, tác động lẫn nhau
a possible consequence that something can bring about
hệ quả, tác động
to perform or manage oneself in a particular way, especially in response to a situation or condition
thực hiện tốt, đối phó tốt
to change something such as a process, situation, etc. to be the opposite of what it was before
đảo ngược, lùi lại
to experience a delay or slow progress in a process or activity
trì hoãn, làm chậm lại
the unexpected start of something terrible, such as a disease
bùng nổ, dịch bệnh