Phủ định Dành Cho Người Mới Bắt Đầu

Phủ định trong ngữ pháp tiếng Anh

Phủ định là gì?

Phủ định liên quan đến việc làm cho một câu trở thành phủ định để thể hiện rằng một điều gì đó không đúng hoặc không xảy ra.

Hai từ phủ định

Có hai từ thường được sử dụng trong tiếng Anh để làm cho một câu trở thành phủ định:

no

not

No

'No' được sử dụng như một câu trả lời phủ định cho một câu hỏi có/không.

Ví dụ

- ' Is there any cake left for me?' + 'No! Sorry!'

- 'Có còn bánh cho tôi không?' + 'Không! Xin lỗi!'

Nó cũng có thể đứng trước một danh từ để tạo thành câu phủ định và thể hiện sự phủ định.

Ví dụ

We have no time to celebrate.

Chúng ta không có thời gian để ăn mừng.

He has no friends.

Anh ấy không có bạn bè.

Như bạn thấy, trong khi tiếng Việt chủ yếu phủ định động từ để diễn tả sự phủ định thì tiếng Anh có thể phủ định cả danh từ và động từ.

Not

'Not' là từ phổ biến nhất được sử dụng với động từ để thể hiện sự phủ định. Ví dụ:

Ví dụ

I am not a student.

Tôi không phải là học sinh.

Dạng viết tắt của 'not' là 'n’t' và thường đứng sau các động từ trợ động hoặc động từ khiếm khuyết để làm cho câu trở thành phủ định.

Ví dụ

She isn't working on Friday.

Cô ấy không làm việc vào thứ Sáu.

I can't sing.

Tôi không thể hát.

Quiz:


1.

Which sentence correctly uses "no" for negation?

A

I am no hungry.

B

There are no books on the table.

C

She is no coming tomorrow.

D

He no likes coffee.

2.

What is the negative of this sentence: "She can understand the question."

A

She can no understand the question.

B

She no can understand the question.

C

She cannot understand the question.

D

She not can understand the question.

3.
she
money
does
has
not
no
because
she
travel
.
4.

Fill in the blanks with the correct word to make the sentences negative.

He does

wants to go to the party.

There is

time to finish the project.

She is

interested in sports.

We do

have enough money to buy the tickets.

She has

interest in joining the team.

I did

like that movie.

5.

Which sentence correctly uses "not" to show negation?

A

She can't find her keys.

B

There is not sugar in the cupboard.

C

I not am feeling well today.

D

He will go not to the concert.

Bình luận

(0)
Đang tải Recaptcha...
Chia sẻ trên :
books
Học từ vựng tiếng AnhBắt đầu học từ vựng tiếng Anh được phân loại trên Langeek.
Nhấn để bắt đầu
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek