250 Cụm Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất - 201 - 225 cụm động từ hàng đầu
Tại đây, bạn sẽ được cung cấp phần 9 của danh sách các cụm động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "pick out", "look on" và "turn up".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to increase the size, amount, intensity, speed, etc. of something
tăng cường
to give someone or something a name in honor or in memory of another person or thing
đặt tên theo
to briefly mention a subject in written or spoken discussion
đề cập đến
to pass to doing something, particularly once one has finished doing something else
tiếp tục
to turn a switch on a device so that it makes more sound, heat, etc.
tăng lên
to confidently share one's thoughts or feelings without any hesitation
nói lên
to avoid someone or something that might have a negative impact on one
tránh xa
to behave in an irresponsible or stupid manner
hành động ngu ngốc
to quickly lower one's body or take cover, often in response to a threat or to avoid danger
cúi xuống
to adjust one's actions or behavior based on specific information, ideas, or advice
hành động theo
to complete an official form or document by writing information on it
điền vào
to be capable of living or doing something using the available resources, knowledge, money, etc.
vượt qua
to take care of someone or something and attend to their needs, well-being, or safety
chăm sóc