500 Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - 151 - 175 động từ hàng đầu
Tại đây bạn được cung cấp phần 7 của danh sách các động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "face", "bear" và "study".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to deal with a given situation, especially an unpleasant one
chạm trán
to allow the presence of an unpleasant person, thing, or situation without complaining or giving up
to spend time to learn about certain subjects by reading books, going to school, etc.
học cái gì đó
to formally request something, such as a place at a university, a job, etc.
hỏi một cách trang trọng
to do something successfully, particularly something difficult
hoàn thành việc gì đó khó khăn
to make something smaller in amount, degree, price, etc.
giảm cái gì đó
to go from one location to another, particularly to a far location
đi du hàng
to mention an idea, proposition, plan, etc. for further consideration or possible action
gợi ý điều gì đó
to have power over a person, company, country, etc. and to decide how things should be done
hoàn toàn được kiểm soát
to examine or look for the differences between of two or more objects
so sánh người hoặc vật
to put water, coffee, or other type of liquid inside of our body through our mouth
uống thứ gì đó
to personally be involved in and understand a particular situation, event, etc.
trải nghiệm điều gì đó
to take actions to check the quality, reliability, or performance of something
phân tích cái gì đó
to hold someone or something and take them from one place to another
mang theo thứ gì đó
to deal with or behave toward someone or something in a particular way
đối xử với ai đó theo một cách cụ thể
to feel upset and nervous because we think about bad things that might happen to us or our problems
đang lo lắng về điều gì đó