500 Động Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - Top 176 - 200 động từ
Tại đây bạn được cung cấp phần 8 của danh sách các động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "form", "burn" và "close".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to be important or have a great effect on someone or something
quan trọng, có ảnh hưởng
to combine parts or bring them together to create something
hình thành, tạo ra
to move something like a window or door into a position that people or things cannot pass through
đóng, khép lại
to be likely to develop or occur in a certain way because that is the usual pattern
có xu hướng, khuynh hướng
to intentionally stay away from or refuse contact with someone
tránh, lánh xa
to hold the same opinion as another person about something
đồng ý, tán thành
to know who a person or what an object is, because we have heard, seen, etc. them before
nhận ra, xác định
to ask a person to pay a certain amount of money in return for a product or service
thu phí, yêu cầu
to intentionally say or write something that is not true
nói dối, lừa đảo
to be the first person who finds something or someplace that others did not know about
khám phá, tìm thấy
to make drawings according to which something will be constructed or produced
thiết kế, vẽ
to be unsuccessful in accomplishing something
thất bại, không thành công
to cause injury or physical pain to yourself or someone else
làm tổn thương, đau