pattern

Sách English File - Trung cấp - Bài học 1B

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 1B trong sách giáo trình English File Intermediate, như "tham vọng", "tính khí thất thường", "bướng bỉnh", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
English File - Intermediate
personality
[Danh từ]

all the qualities that shape a person's character and make them different from others

tính cách, nhân cách

tính cách, nhân cách

Ex: People have different personalities, yet we all share the same basic needs and desires .Mọi người có **tính cách** khác nhau, nhưng tất cả chúng ta đều có chung những nhu cầu và mong muốn cơ bản.
affectionate
[Tính từ]

expressing love and care

trìu mến, ân cần

trìu mến, ân cần

Ex: They exchanged affectionate glances across the room , their love for each other evident in their eyes .Họ trao nhau những ánh nhìn **trìu mến** qua căn phòng, tình yêu của họ dành cho nhau rõ ràng trong mắt họ.
ambitious
[Tính từ]

trying or wishing to gain great success, power, or wealth

tham vọng,  nhiều tham vọng

tham vọng, nhiều tham vọng

Ex: His ambitious nature led him to take on challenging projects that others deemed impossible , proving his capabilities time and again .Bản chất **tham vọng** của anh ấy đã khiến anh ấy đảm nhận những dự án đầy thách thức mà người khác coi là không thể, nhiều lần chứng minh năng lực của mình.
anxious
[Tính từ]

(of a person) feeling worried because of thinking something unpleasant might happen

lo lắng, bồn chồn

lo lắng, bồn chồn

Ex: He was anxious about traveling alone for the first time , worrying about navigating unfamiliar places .
bossy
[Tính từ]

constantly telling others what they should do

hống hách, độc đoán

hống hách, độc đoán

Ex: Being bossy can strain relationships , so it 's important to communicate suggestions without being overbearing .Tính **hách dịch** có thể làm căng thẳng các mối quan hệ, vì vậy điều quan trọng là phải giao tiếp đề xuất mà không quá áp đặt.
charming
[Tính từ]

having an attractive and pleasing quality

quyến rũ, duyên dáng

quyến rũ, duyên dáng

Ex: Her charming mannerisms made her stand out at the party .Những cử chỉ **duyên dáng** của cô ấy khiến cô ấy nổi bật tại bữa tiệc.
competitive
[Tính từ]

referring to a situation in which teams, players, etc. are trying to defeat their rivals

cạnh tranh, tranh đua

cạnh tranh, tranh đua

Ex: Competitive industries often drive innovation and efficiency .Các ngành công nghiệp **cạnh tranh** thường thúc đẩy đổi mới và hiệu quả.
honest
[Tính từ]

telling the truth and having no intention of cheating or stealing

trung thực

trung thực

Ex: Even in difficult situations , she remained honest and transparent , refusing to compromise her principles .Ngay cả trong những tình huống khó khăn, cô ấy vẫn **trung thực** và minh bạch, từ chối thỏa hiệp các nguyên tắc của mình.
imaginative
[Tính từ]

displaying or having creativity or originality

giàu trí tưởng tượng, sáng tạo

giàu trí tưởng tượng, sáng tạo

Ex: He has an imaginative mind , constantly coming up with innovative solutions to challenges .Anh ấy có một tâm trí **sáng tạo**, liên tục đưa ra các giải pháp đổi mới cho thách thức.
independent
[Tính từ]

able to do things as one wants without needing help from others

độc lập

độc lập

Ex: The independent thinker challenges conventional wisdom and forges her own path in life .Người suy nghĩ **độc lập** thách thức trí tuệ thông thường và tự mở ra con đường của mình trong cuộc sống.
insecure
[Tính từ]

(of a person) not confident about oneself or one's skills and abilities

không tự tin, thiếu tự tin vào bản thân

không tự tin, thiếu tự tin vào bản thân

Ex: She was insecure about her speaking skills , avoiding public speaking opportunities whenever possible .Cô ấy **không tự tin** về kỹ năng nói của mình, tránh các cơ hội nói trước công chúng bất cứ khi nào có thể.
to mature
[Động từ]

to develop mentally, physically, and emotionally

trưởng thành, phát triển

trưởng thành, phát triển

Ex: The adolescent slowly matured, gaining more confidence and independence .Thanh niên trưởng thành từ từ, có thêm tự tin và độc lập.
moody
[Tính từ]

experiencing frequent changes in mood, often without apparent reason or explanation

thất thường, hay thay đổi tâm trạng

thất thường, hay thay đổi tâm trạng

Ex: The moody artist channeled their emotions into their work, creating pieces that reflected their inner turmoil.Nghệ sĩ **thất thường** đã chuyển hóa cảm xúc của mình vào tác phẩm, tạo ra những tác phẩm phản ánh sự hỗn loạn nội tâm của họ.
patient
[Tính từ]

able to remain calm, especially in challenging or difficult situations, without becoming annoyed or anxious

kiên nhẫn

kiên nhẫn

Ex: He showed patience in learning a new language, practicing regularly until he became fluent.Anh ấy đã thể hiện **sự kiên nhẫn** khi học một ngôn ngữ mới, luyện tập thường xuyên cho đến khi thành thạo.
rebellious
[Tính từ]

(of a person) resistant to authority or control, often challenging established norms or rules

nổi loạn, chống đối

nổi loạn, chống đối

Ex: The rebellious employee pushed back against restrictive corporate policies , advocating for more flexible work arrangements .Nhân viên **ngỗ nghịch** đã phản đối các chính sách công ty hạn chế, ủng hộ các sắp xếp công việc linh hoạt hơn.
reliable
[Tính từ]

able to be trusted to perform consistently well and meet expectations

đáng tin cậy, chắc chắn

đáng tin cậy, chắc chắn

Ex: The reliable product has a reputation for durability and performance .Sản phẩm **đáng tin cậy** có tiếng về độ bền và hiệu suất.
self-confident
[Tính từ]

(of a person) having trust in one's abilities and qualities

tự tin, tin vào bản thân

tự tin, tin vào bản thân

Ex: The self-confident leader inspired trust and respect among team members with her clear direction .Nhà lãnh đạo **tự tin** đã truyền cảm hứng tin tưởng và tôn trọng giữa các thành viên trong nhóm với phương hướng rõ ràng của cô ấy.
selfish
[Tính từ]

always putting one's interests first and not caring about the needs or rights of others

ích kỷ, tự tâm

ích kỷ, tự tâm

Ex: The selfish politician prioritized their own agenda over the needs of their constituents .Chính trị gia **ích kỷ** đã ưu tiên chương trình nghị sự của mình hơn nhu cầu của cử tri.
sensible
[Tính từ]

(of a person) displaying good judgment

khôn ngoan, hợp lý

khôn ngoan, hợp lý

Ex: Being sensible, she avoided risky investments .Là người **có lý trí**, cô ấy tránh những khoản đầu tư mạo hiểm.
sensitive
[Tính từ]

capable of understanding other people's emotions and caring for them

nhạy cảm, thấu cảm

nhạy cảm, thấu cảm

Ex: The nurse ’s sensitive care helped put the patient at ease .Sự chăm sóc **nhạy cảm** của y tá đã giúp bệnh nhân cảm thấy thoải mái.
sociable
[Tính từ]

possessing a friendly personality and willing to spend time with people

hòa đồng, thân thiện

hòa đồng, thân thiện

Ex: The new employee seemed sociable, chatting with coworkers during lunch .Nhân viên mới có vẻ **hòa đồng**, trò chuyện với đồng nghiệp trong giờ ăn trưa.
stubborn
[Tính từ]

unwilling to change one's attitude or opinion despite good reasons to do so

bướng bỉnh, cứng đầu

bướng bỉnh, cứng đầu

Ex: Despite multiple attempts to convince him otherwise , he remained stubborn in his decision to quit his job .Mặc dù nhiều lần cố gắng thuyết phục anh ta, anh ta vẫn **cứng đầu** trong quyết định bỏ việc của mình.
spoiled
[Tính từ]

(of a person) displaying a childish behavior due to being treated very well or having been given everything they desired in the past

hư hỏng, được nuông chiều

hư hỏng, được nuông chiều

Ex: It's important for parents to set boundaries to prevent their children from becoming spoiled and entitled.Điều quan trọng là cha mẹ phải đặt ra ranh giới để ngăn con cái trở nên **hư hỏng** và cảm thấy mình có quyền.
Sách English File - Trung cấp
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek