Sách Top Notch 2A - Bài 1 - Bài học 4
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 1 - Bài 4 trong sách giáo trình Top Notch 2A, như "hấp dẫn", "phấn khích", "kinh tởm", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
fascinating
[Tính từ]
extremely interesting or captivating

hấp dẫn, lôi cuốn
Ex: The magician 's tricks are fascinating to watch , leaving audiences spellbound .Những màn ảo thuật của ảo thuật gia **hấp dẫn** khi xem, khiến khán giả mê mẩn.
fascinated
[Tính từ]
intensely interested or captivated by something or someone

mê hoặc, bị cuốn hút
Ex: He became fascinated with the process of making pottery after taking a class .Anh ấy trở nên **mê mẩn** với quá trình làm gốm sau khi tham gia một lớp học.
thrilling
[Tính từ]
causing great pleasure or excitement

ly kỳ, hồi hộp
Ex: The thrilling news of the team's victory spread quickly throughout the town.Tin tức **hồi hộp** về chiến thắng của đội đã lan nhanh khắp thị trấn.
thrilled
[Tính từ]
feeling intense excitement or pleasure

phấn khích, vui mừng
Ex: The audience was thrilled by the breathtaking performance of the acrobats at the circus.Khán giả đã **phấn khích** trước màn trình diễn ngoạn mục của các diễn viên nhào lộn tại rạp xiếc.
frightening
[Tính từ]
causing one to feel fear

đáng sợ, kinh khủng
Ex: The frightening realization that they had lost their passports in a foreign country set in .Nhận thức **đáng sợ** rằng họ đã đánh mất hộ chiếu ở nước ngoài ập đến.
frightened
[Tính từ]
feeling afraid, often suddenly, due to danger, threat, or shock

sợ hãi, hoảng sợ
Ex: I felt frightened walking alone at night .Tôi cảm thấy **sợ hãi** khi đi bộ một mình vào ban đêm.
disgusting
[Tính từ]
extremely unpleasant

kinh tởm, ghê tởm
Ex: That was a disgusting comment to make in public .Đó là một bình luận **kinh tởm** để nói trước công chúng.
Sách Top Notch 2A |
---|

Tải ứng dụng LanGeek