pattern

Sách Top Notch 2A - Đơn vị 2 - Bài 3

Tại đây các bạn sẽ tìm thấy các từ vựng Unit 2 - Bài 3 trong giáo trình Top Notch 2A như “ngớ ngẩn”, “kỳ lạ”, “khó quên”, v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Top Notch 2A
funny
[Tính từ]

able to make people laugh

hài hước, vui nhộn

hài hước, vui nhộn

Ex: The cartoon was funny that I could n't stop laughing .
hilarious
[Tính từ]

causing great amusement and laughter

vui nhộn, hài hước

vui nhộn, hài hước

silly
[Tính từ]

showing a lack of seriousness, often in a playful way

ngốc nghếch, hóm hỉnh

ngốc nghếch, hóm hỉnh

boring
[Tính từ]

making us feel tired and unsatisfied because of not being interesting

nhàm chán, tẻ nhạt

nhàm chán, tẻ nhạt

weird
[Tính từ]

strange in a way that is difficult to understand

kỳ quặc, lạ lùng

kỳ quặc, lạ lùng

unforgettable
[Tính từ]

so memorable that being forgotten is impossible

không thể quên, khó quên

không thể quên, khó quên

thought-provoking
[Tính từ]

causing one to seriously think about a certain subject or to consider it

kích thích tư duy, gợi suy nghĩ

kích thích tư duy, gợi suy nghĩ

violent
[Tính từ]

using or involving physical force that is intended to damage, harm, or kill

bạo lực, thô bạo

bạo lực, thô bạo

LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek