pattern

Sách Top Notch 2A - Đơn vị 4 - Xem trước

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 4 - Xem trước trong sách giáo khoa Top Notch 2A, như "thói quen", "tín hiệu", "lái xe", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Top Notch 2A
bad
[Tính từ]

having a quality that is not satisfying

tệ, dở

tệ, dở

Ex: The hotel room was bad, with dirty sheets and a broken shower .Phòng khách sạn **tệ**, với ga trải giường bẩn và vòi sen bị hỏng.
driving
[Danh từ]

the act of controlling the movement and the speed of a car, bus, truck, etc. when it is moving

lái xe

lái xe

Ex: She received a ticket for careless driving in the city.Cô ấy nhận được vé phạt vì **lái xe** bất cẩn trong thành phố.
habit
[Danh từ]

something that you regularly do almost without thinking about it, particularly one that is hard to give up or stop doing

thói quen, tập quán

thói quen, tập quán

Ex: She is in the habit of writing in her journal before going to bed .Cô ấy có **thói quen** viết nhật ký trước khi đi ngủ.
speed
[Danh từ]

the rate or pace at which something or someone moves

tốc độ

tốc độ

Ex: The runner sprinted with lightning speed toward the finish line , determined to win the race .Người chạy đã chạy nước rút với **tốc độ** chớp nhoáng về phía vạch đích, quyết tâm giành chiến thắng trong cuộc đua.
tailgate
[Danh từ]

the rear door of a car, truck, or van that can be opened downwards when loading or unloading goods

cửa sau, cửa hậu

cửa sau, cửa hậu

Ex: She closed the tailgate of her hatchback after loading groceries into the trunk .Cô ấy đóng **cửa sau** của chiếc hatchback sau khi xếp đồ tạp hóa vào cốp.
to talk
[Động từ]

to tell someone about the feelings or ideas that we have

nói, trò chuyện

nói, trò chuyện

Ex: They enjoy talking about their feelings and emotions .Họ thích **nói** về cảm xúc và tình cảm của mình.
phone
[Danh từ]

an electronic device used to talk to a person who is at a different location

điện thoại, điện thoại di động

điện thoại, điện thoại di động

Ex: Before the advent of smartphones , landline phones were more common .Trước khi điện thoại thông minh ra đời, **điện thoại** cố định phổ biến hơn.
to text
[Động từ]

to send a written message using a cell phone

nhắn tin, gửi tin nhắn

nhắn tin, gửi tin nhắn

Ex: I texted my friend last night to see if they wanted to hang out.Tối qua tôi đã **nhắn tin** cho bạn mình để xem liệu họ có muốn đi chơi không.
to weave
[Động từ]

to continuously change directions while moving to avoid colliding with things or people that are in the way

luồn lách, chạy zíc zắc

luồn lách, chạy zíc zắc

Ex: The agile gymnast demonstrated her flexibility as she weaved through the balance beams during her routine .Vận động viên thể dục linh hoạt đã thể hiện sự dẻo dai của mình khi cô ấy **luồn lách** qua các thanh thăng bằng trong quá trình biểu diễn.
traffic
[Danh từ]

the coming and going of cars, airplanes, people, etc. in an area at a particular time

giao thông, lưu thông

giao thông, lưu thông

Ex: Traffic on the subway was unusually light early in the morning .**Giao thông** trên tàu điện ngầm bất thường nhẹ vào sáng sớm.
to stop
[Động từ]

to not move anymore

dừng lại, ngừng

dừng lại, ngừng

Ex: The traffic light turned red , so we had to stop at the intersection .Đèn giao thông chuyển sang màu đỏ, vì vậy chúng tôi phải **dừng lại** ở ngã tư.
red light
[Danh từ]

a signal that informs drivers that they must stop their vehicles

đèn đỏ, tín hiệu dừng lại

đèn đỏ, tín hiệu dừng lại

Ex: The pedestrian pressed the button to change the signal to a red light, allowing them to cross safely .Người đi bộ nhấn nút để đổi tín hiệu thành **đèn đỏ**, cho phép họ băng qua đường một cách an toàn.
to signal
[Động từ]

to give someone a message, instruction, etc. by making a sound or movement

ra hiệu, báo hiệu

ra hiệu, báo hiệu

Ex: The referee signaled a penalty by raising the yellow card .Trọng tài **ra hiệu** một quả phạt bằng cách giơ thẻ vàng.
turning
[Danh từ]

the action of changing directions in a course

rẽ, quẹo

rẽ, quẹo

to pass
[Động từ]

to approach a specific place, object, or person and move past them

đi qua, vượt qua

đi qua, vượt qua

Ex: You 'll pass a bank on the way to the train station .Bạn sẽ **đi qua** một ngân hàng trên đường đến nhà ga.
parking zone
[Danh từ]

an area where people can leave their cars or other vehicles for a period of time

khu vực đỗ xe

khu vực đỗ xe

Sách Top Notch 2A
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek