pattern

Sách Top Notch 2B - Đơn vị 7 - Xem trước

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 7 - Xem trước trong sách giáo khoa Top Notch 2B, như "sáng", "ngọc lục bảo", "vàng", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Top Notch 2B
black
[Tính từ]

having the color that is the darkest, like most crows

đen

đen

Ex: The piano keys are black and white.Các phím đàn piano có màu **đen** và trắng.
yellow
[Tính từ]

having the color of lemons or the sun

vàng

vàng

Ex: We saw a yellow taxi driving down the street .Chúng tôi thấy một chiếc taxi **vàng** đang chạy trên đường.
red
[Tính từ]

having the color of tomatoes or blood

đỏ, đỏ thẫm

đỏ, đỏ thẫm

Ex: After running for two hours , her cheeks were red.Sau khi chạy trong hai giờ, má cô ấy đã **đỏ**.
pink
[Tính từ]

having the color of strawberry ice cream

hồng, màu hồng

hồng, màu hồng

Ex: We saw a pink flamingo standing on one leg , with its striking feathers .Chúng tôi đã thấy một con hồng hạc **hồng** đứng trên một chân, với bộ lông nổi bật của nó.
white
[Tính từ]

having the color that is the lightest, like snow

trắng

trắng

Ex: We saw a beautiful white swan swimming in the lake .Chúng tôi đã nhìn thấy một con thiên nga **trắng** tuyệt đẹp bơi trong hồ.
green
[Tính từ]

having the color of fresh grass or most plant leaves

xanh lá cây

xanh lá cây

Ex: The salad bowl was full with fresh , crisp green vegetables .Tô salad đầy ắp những loại rau củ tươi, giòn và có màu **xanh**.
blue
[Tính từ]

having the color of the ocean or clear sky at daytime

xanh

xanh

Ex: They wore blue jeans to the party.Họ mặc quần jeans **xanh** dương đến bữa tiệc.
yellow-green
[Tính từ]

having a color that is between yellow and green

vàng-xanh, xanh-vàng

vàng-xanh, xanh-vàng

Ex: The artist blended yellow and green to achieve the perfect yellow-green shade .Nghệ sĩ đã pha trộn màu vàng và màu xanh lá cây để đạt được sắc thái **vàng-xanh** hoàn hảo.
emerald
[Tính từ]

having a bright green color

ngọc lục bảo, màu xanh ngọc lục bảo

ngọc lục bảo, màu xanh ngọc lục bảo

Ex: The field was carpeted with emerald grass , lush and inviting .Cánh đồng được trải thảm bằng cỏ **ngọc lục bảo**, tươi tốt và mời gọi.
light
[Tính từ]

(of color) having less intensity, often because of a small amount of pigment

nhạt, sáng

nhạt, sáng

Ex: She painted the walls in a light blue to brighten up the room .Cô ấy sơn tường màu xanh **nhạt** để làm sáng căn phòng.
gray
[Tính từ]

having a color between white and black, like most koalas or dolphins

xám, hoa râm

xám, hoa râm

Ex: We saw a gray elephant walking through the road .Chúng tôi thấy một con voi **xám** đi trên đường.
tomato
[Tính từ]

having a shade of red that is medium light, like the color of a tomato

cà chua,  đỏ cà chua

cà chua, đỏ cà chua

orange
[Tính từ]

having the color of carrots or pumpkins

cam, màu cam

cam, màu cam

Ex: The orange pumpkin was perfect for Halloween.Quả bí ngô **màu cam** hoàn hảo cho Halloween.
dark
[Tính từ]

(of a color) having a deep or intense hue

đậm, sẫm

đậm, sẫm

Ex: The sunset transitioned from a bright orange to a dark crimson , signaling the end of the day .Hoàng hôn chuyển từ màu cam sáng sang màu đỏ thẫm **đậm**, báo hiệu ngày kết thúc.
bright
[Tính từ]

(of colors) intense and easy to see

rực rỡ, sặc sỡ

rực rỡ, sặc sỡ

Ex: The sky was a bright blue on a clear sunny day.Bầu trời có màu xanh **tươi** vào một ngày nắng đẹp.
Sách Top Notch 2B
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek