pattern

Khái Niệm và Cảm Xúc - Cảm giác tiêu cực

Khám phá những câu tục ngữ tiếng Anh mô tả những cảm xúc tiêu cực, bao gồm "ghen tuông là một con quái vật mắt xanh" và "không phải công việc giết chết mà là lo lắng".

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Notions & Feelings
anger is the one thing made better by delay

used to highlight the importance of controlling emotions and suggests that delaying a response to situations that cause anger can lead to a more appropriate reaction

sự tức giận là điều tốt hơn bằng cách trì hoãn

sự tức giận là điều tốt hơn bằng cách trì hoãn

Google Translate
[Câu]
let not the sun go down on your wrath 

used to imply that one should not hold onto feelings of anger or resentment for too long and should strive to resolve conflicts or issues before the end of the day

[Câu]
it is not work that kills, but worry

used to suggest that stress and anxiety can be more harmful to one's health and well-being than hard physical labor

[Câu]
you can only die once, so do not die a thousand times worrying about it

used to suggest that excessive worry and anxiety can be more harmful than the actual event that is causing the worry

bạn chỉ có thể chết một lần, vì vậy đừng chết ngàn lần vì lo lắng

bạn chỉ có thể chết một lần, vì vậy đừng chết ngàn lần vì lo lắng

Google Translate
[Câu]
envy (has) never enriched any man

used t suggest that being envious of others does not lead to personal success or enrichment, emphasizing the importance of focusing on one's own strengths and accomplishments

ghen tị chưa bao giờ làm giàu cho bất kỳ người đàn ông nào

ghen tị chưa bao giờ làm giàu cho bất kỳ người đàn ông nào

Google Translate
[Câu]
envy shoots at others and wounds itself

used to suggest that envy can harm oneself more than the person one is envious of, emphasizing the negative impact of envy on personal well-being and success

sự ghen tị bắn vào người khác và làm tổn thương chính nó

sự ghen tị bắn vào người khác và làm tổn thương chính nó

Google Translate
[Câu]
jealousy is a green-eyed monster

used to highlight the negative impact of jealousy on personal relationships, emphasizing its potential to breed resentment, suspicion, and destructive behavior

ghen tuông là một con quái vật mắt xanh

ghen tuông là một con quái vật mắt xanh

Google Translate
[Câu]
age may wrinkle the face, but lack of enthusiasm wrinkles the soul

used to imply that while aging may cause physical changes, a lack of passion or enthusiasm can have a more profound effect on one's inner self and sense of fulfillment

tuổi tác có thể nhăn mặt nhưng thiếu nhiệt huyết sẽ làm tâm hồn nhăn nheo

tuổi tác có thể nhăn mặt nhưng thiếu nhiệt huyết sẽ làm tâm hồn nhăn nheo

Google Translate
[Câu]
it is a poor heart that never rejoices

used to imply that joy can be found even in difficult circumstances, and that a life without joy or happiness is lacking in richness and fulfillment

[Câu]
all things grow with time except grief

used to suggest that with the passage of time, the intensity of grief gradually decreases

[Câu]
a guilty conscience needs no accuser

used to suggest that feelings of guilt or unease can be a powerful motivator for someone to confess or seek forgiveness, even if no one else is aware of their wrongdoing

lương tâm tội lỗi không cần người tố cáo

lương tâm tội lỗi không cần người tố cáo

Google Translate
[Câu]
nice work if you can get it

used for expressing jealousy over what someone already has or achieved without putting much effort

làm tốt lắm nếu bạn có thể có được nó

làm tốt lắm nếu bạn có thể có được nó

Google Translate
[Câu]
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek