pattern

Giàu Có và Thành Công - Thành công & Chiến thắng

Khám phá những câu tục ngữ tiếng Anh như “con chim không bao giờ bay bằng một cánh” và “sự kết thúc của một giai điệu không phải là mục tiêu của nó” mô tả sự thành công và chiến thắng bằng tiếng Anh.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Wealth & Success
success is a journey, (and) not a destination

used to emphasize the importance of the process of achieving one's goals, and suggests that the journey itself can be fulfilling and rewarding

[Câu]
nothing succeeds like success

used to imply that a success can create a positive cycle where more success is likely to follow, as the initial success can build momentum and inspire further success

nối nghiệp như một sự thành công

nối nghiệp như một sự thành công

Google Translate
[Câu]
success is never blamed

used to imply that successful outcomes or accomplishments are rarely criticized or questioned

[Câu]
cream (always) rises to the top

used to imply the best or most talented individuals or ideas will eventually become successful or recognized, regardless of any obstacles or competition they may face

kem luôn tăng lên hàng đầu

kem luôn tăng lên hàng đầu

Google Translate
[Câu]
a bird never flew on one wing

used to emphasize that collaboration and balance are key to achieving success

một con chim không bao giờ bay bằng một cánh

một con chim không bao giờ bay bằng một cánh

Google Translate
[Câu]
a great ship asks deep waters

used to emphasize that individuals or things with great potential require challenging environments or situations to fully realize their capabilities

một con tàu lớn hỏi vùng nước sâu

một con tàu lớn hỏi vùng nước sâu

Google Translate
[Câu]
he who laughs last, laughs (the) loudest

used to imply that the person who ultimately succeeds or triumphs in a situation will experience the greatest satisfaction, especially if they have faced obstacles or criticism from others

[Câu]
the end of a melody is not its goal

used to emphasize the importance of enjoying and appreciating the journey towards a goal or achievement, rather than solely focusing on reaching the end or destination

sự kết thúc của một giai điệu không phải là mục tiêu của nó

sự kết thúc của một giai điệu không phải là mục tiêu của nó

Google Translate
[Câu]
better be envied than pitied

used to imply that it is preferable to be admired for one's success and accomplishments, even if it means being the object of envy, rather than being pitied for one's misfortunes or failures

thà ghen tị còn hơn đáng thương

thà ghen tị còn hơn đáng thương

Google Translate
[Câu]
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek