Tính từ về Kích thước và Số lượng - Tính từ kích thước nhỏ và trung bình
Các tính từ mô tả kích thước vừa và nhỏ được sử dụng để truyền đạt tính chất nhỏ gọn, tính chất nhỏ gọn hoặc quy mô thu nhỏ của một vật thể hoặc khái niệm.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
below average in physical size

nhỏ, bé
extremely small

nhỏ xíu, rất nhỏ
too small to be seen with the naked eye

vi mô, siêu vi
very small, usually smaller than the standard or usual size

nhỏ, mini
incredibly small in size

nhỏ xíu, bé tí
much smaller in scale or size compared to the usual form

nhỏ, thu nhỏ
very small in size

nhỏ xíu, bé xíu
having a size that is not too big or too small, but rather in the middle

trung bình, vừa
much smaller than what is normal

nhỏ bé, tiêu nhỏ
small and weak in strength or size

nhỏ bé, tiếng yếu ớt
extremely small, almost to the point of being unnoticeable

vô cùng nhỏ, khó nhận thấy
having a size that is not small or big

cỡ vừa, kích thước trung bình
very small in size, related to the fictional country of Lilliput in Jonathan Swift's "Gulliver's Travels"

nhỏ bé, tiêu tiểu
Tính từ về Kích thước và Số lượng | |||
---|---|---|---|
Tính từ chỉ kích thước | Tính từ có kích thước lớn | Tính từ kích thước nhỏ và trung bình | Tính từ số lượng nhỏ |
Tính từ số lượng lớn | Tính từ chỉ sự thay đổi về số lượng | Tính từ của quá mức | Tính từ chỉ số tiền cao |
