Tính từ chỉ thuộc tính xã hội của con người - Tính từ chỉ địa vị xã hội
Những tính từ này mô tả vị trí, cấp bậc hoặc địa vị của các cá nhân trong hệ thống hoặc hệ thống phân cấp xã hội.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
having special advantages or opportunities that are not available to everyone
được đặc quyền
admired and valued by others for one's qualities, achievements, or actions
được tôn trọng
highly regarded or respected for one's achievements, qualities, or contributions
được tôn vinh
worthy of esteem or admiration due to good character, behavior, or achievements
đáng kính
highly respected, admired, or valued by others for one's qualities, achievements, or contributions
được kính trọng
relating to a person who is not a member of the military or police force and does not hold an official position in the government
dân sự
relating to individuals or families with moderate income and lifestyle situated between the wealthy and lower-income groups
tầng lớp trung lưu
relating to those with the highest level of wealth and social status in society
tầng lớp thượng lưu
relating to individuals or families who work in manual or non-managerial jobs, usually earning modest incomes and facing financial challenges
giai cấp lao động
held against one's will and forced to work without freedom or rights, often enduring mistreatment and exploitation
bị nô lệ
reflecting the traits or lifestyle of the nobility, marked by elegance and high social status
quý tộc