pattern

Tính từ của Thuộc tính của Sự vật - Tính từ phạm vi

Những tính từ này cho phép chúng ta diễn đạt phạm vi hoặc tầm ảnh hưởng của một khái niệm cụ thể, nhấn mạnh phạm vi hoặc mức độ bao phủ hoặc ảnh hưởng của nó.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Categorized English Adjectives Describing Attributes of Things
nationwide
[Tính từ]

existing or occurring across a country

toàn quốc, trên phạm vi cả nước

toàn quốc, trên phạm vi cả nước

Ex: The nationwide ban on smoking in public places improved air quality and public health .Lệnh cấm **trên toàn quốc** hút thuốc ở nơi công cộng đã cải thiện chất lượng không khí và sức khỏe cộng đồng.
endemic
[Tính từ]

found or restricted to a specific geographic region or habitat

đặc hữu

đặc hữu

Ex: The endemic species of fish is only found in the freshwater lakes of the mountain range .Loài cá **đặc hữu** chỉ được tìm thấy ở các hồ nước ngọt của dãy núi.
pandemic
[Tính từ]

global or widespread in geographic scope

đại dịch, toàn cầu

đại dịch, toàn cầu

Ex: Social media platforms have enabled the rapid spread of pandemic misinformation with the click of a button .Các nền tảng truyền thông xã hội đã cho phép sự lan truyền nhanh chóng của thông tin sai lệch **đại dịch** chỉ với một cú nhấp chuột.
broad
[Tính từ]

covering or including a wide range of topics, subjects, or people

rộng, bao quát

rộng, bao quát

Ex: The university prides itself on offering a broad curriculum that caters to students with diverse interests and goals .Trường đại học tự hào cung cấp một chương trình giảng dạy **rộng rãi** phục vụ sinh viên với nhiều sở thích và mục tiêu khác nhau.
limited
[Tính từ]

restricted in scope, extent, or degree

hạn chế, giới hạn

hạn chế, giới hạn

Ex: The team ’s limited preparation time significantly hindered their progress .Thời gian chuẩn bị **hạn chế** của đội đã cản trở đáng kể tiến độ của họ.
internal
[Tính từ]

located or occurring inside something

nội bộ, bên trong

nội bộ, bên trong

Ex: Our team needs to improve internal communication to enhance efficiency .Nhóm chúng tôi cần cải thiện giao tiếp **nội bộ** để nâng cao hiệu quả.
external
[Tính từ]

located on the outer surface of something

bên ngoài, ngoại

bên ngoài, ngoại

Ex: The external surface of the container was coated to prevent rust .Bề mặt **bên ngoài** của thùng chứa đã được phủ để ngăn ngừa gỉ sét.
transnational
[Tính từ]

operating or involving activities across multiple countries or nations

xuyên quốc gia, đa quốc gia

xuyên quốc gia, đa quốc gia

Ex: The conference discussed strategies for fostering transnational partnerships in the field of healthcare .Hội nghị đã thảo luận về các chiến lược để thúc đẩy quan hệ đối tác **xuyên quốc gia** trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe.
multinational
[Tính từ]

involving or relating to multiple countries or nationalities

đa quốc gia, đa dân tộc

đa quốc gia, đa dân tộc

Ex: The multinational workforce brings together employees from various cultural backgrounds .Lực lượng lao động **đa quốc gia** tập hợp nhân viên từ nhiều nền văn hóa khác nhau.
interstate
[Tính từ]

involving or relating to the interactions or relationships between states within a country or federation

liên bang, giữa các tiểu bang

liên bang, giữa các tiểu bang

Ex: The interstate treaty established rules and agreements governing trade and cooperation among neighboring states.Hiệp ước **liên bang** đã thiết lập các quy tắc và thỏa thuận điều chỉnh thương mại và hợp tác giữa các tiểu bang láng giềng.
worldwide
[Tính từ]

extending or applying to the entire world

toàn cầu, trên toàn thế giới

toàn cầu, trên toàn thế giới

Ex: The organization works toward achieving worldwide peace and stability .Tổ chức làm việc hướng tới đạt được hòa bình và ổn định **toàn cầu**.
ethnic
[Tính từ]

relating to a group of people with shared culture, tradition, history, language, etc.

dân tộc

dân tộc

Ex: Ethnic music and dance performances entertain audiences with their rhythmic beats and expressive movements.Các buổi biểu diễn âm nhạc và múa **dân tộc** giải trí khán giả với nhịp điệu sôi động và những chuyển động biểu cảm.
intrinsic
[Tính từ]

belonging to something or someone's character and nature

nội tại, vốn có

nội tại, vốn có

Ex: Intrinsic motivation comes from within and drives people to achieve personal goals .Động lực **nội tại** đến từ bên trong và thúc đẩy mọi người đạt được mục tiêu cá nhân.
coast to coast
[Tính từ]

spanning the entire width of a continent or country

từ bờ biển này đến bờ biển kia, xuyên lục địa

từ bờ biển này đến bờ biển kia, xuyên lục địa

Ex: The coast to coast bike race challenged participants to pedal across the country , covering thousands of miles .Cuộc đua xe đạp **từ bờ biển này đến bờ biển kia** thách thức người tham gia đạp xe xuyên quốc gia, vượt qua hàng ngàn dặm.
finite
[Tính từ]

having measurable limits or boundaries

hữu hạn, có giới hạn

hữu hạn, có giới hạn

Ex: The finite lifespan of the product meant that it would eventually need to be replaced .Tuổi thọ **hữu hạn** của sản phẩm có nghĩa là cuối cùng nó sẽ cần được thay thế.
restricted
[Tính từ]

limited or controlled by regulations or specific conditions

hạn chế, giới hạn

hạn chế, giới hạn

Ex: The website's content is restricted to registered users only.Nội dung của trang web bị **hạn chế** chỉ dành cho người dùng đã đăng ký.
endless
[Tính từ]

very great in number, amount, or size and seeming to be without end or limit

vô tận, không ngừng

vô tận, không ngừng

Ex: The endless stream of emails flooded his inbox every morning .Dòng email **vô tận** làm ngập hộp thư đến của anh ấy mỗi sáng.
infinite
[Tính từ]

without end or limits in extent, amount, or space

vô hạn, không giới hạn

vô hạn, không giới hạn

Ex: His infinite kindness towards everyone he met made him beloved by all .Lòng **vô tận** tốt bụng của anh ấy đối với mọi người anh gặp khiến anh được mọi người yêu mến.
unlimited
[Tính từ]

without any limits in extent, quantity, or scope

không giới hạn,  vô hạn

không giới hạn, vô hạn

Ex: Her creativity knew no bounds , with unlimited ideas flowing freely .Sự sáng tạo của cô ấy không có giới hạn, với những ý tưởng **vô hạn** tuôn trào tự do.
limitless
[Tính từ]

without any limits in extent, capacity, or potential

vô hạn, không giới hạn

vô hạn, không giới hạn

Ex: The potential for growth in the market seemed limitless, attracting investors from far and wide .Tiềm năng tăng trưởng trên thị trường dường như **vô hạn**, thu hút các nhà đầu tư từ khắp nơi.
far-reaching
[Tính từ]

having significant effects, implications, or consequences that extend over a wide area or range

có tầm ảnh hưởng rộng, với hậu quả sâu rộng

có tầm ảnh hưởng rộng, với hậu quả sâu rộng

Ex: The far-reaching reach of the charity 's programs helps improve the lives of people in need across the globe .Tầm ảnh hưởng **rộng lớn** của các chương trình từ thiện giúp cải thiện cuộc sống của những người có hoàn cảnh khó khăn trên toàn cầu.
encyclopedic
[Tính từ]

containing extensive information covering a wide range of topics or subjects

bách khoa toàn thư

bách khoa toàn thư

Ex: His encyclopedic memory allowed him to recall even the most obscure details from past events .Trí nhớ **bách khoa** của anh ấy cho phép anh ấy nhớ lại ngay cả những chi tiết mờ nhạt nhất từ những sự kiện trong quá khứ.
widespread
[Tính từ]

existing or spreading among many people, groups, or communities through communication, influence, or awareness

lan rộng, phổ biến

lan rộng, phổ biến

Ex: The drought led to widespread crop failures , impacting food supplies nationwide .Hạn hán dẫn đến **lan rộng** mất mùa, ảnh hưởng đến nguồn cung thực phẩm trên toàn quốc.
Tính từ của Thuộc tính của Sự vật
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek