pattern

Tính từ Gợi lên Một Cảm xúc Nhất định - Tính từ chỉ sự sợ hãi và lo lắng

Những tính từ này mô tả các phẩm chất hoặc thuộc tính gợi lên cảm giác sợ hãi, kinh hoàng hoặc lo lắng, chẳng hạn như "đáng sợ", "kinh khủng", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Categorized English Adjectives of Evoking and Feeling Emotions
frightening
[Tính từ]

causing one to feel fear

đáng sợ, kinh khủng

đáng sợ, kinh khủng

Ex: The frightening realization that they had lost their passports in a foreign country set in .Nhận thức **đáng sợ** rằng họ đã đánh mất hộ chiếu ở nước ngoài ập đến.
terrifying
[Tính từ]

causing a person to become filled with fear

kinh khủng, đáng sợ

kinh khủng, đáng sợ

Ex: There 's a terrifying beauty in volcanic eruptions .Có một vẻ đẹp **kinh hoàng** trong những vụ phun trào núi lửa.
disturbing
[Tính từ]

causing a strong feeling of worry or discomfort

đáng lo ngại, gây khó chịu

đáng lo ngại, gây khó chịu

Ex: The book explores disturbing truths about human nature.Cuốn sách khám phá những sự thật **gây phiền muộn** về bản chất con người.
troubling
[Tính từ]

making one feel worried, upset, or uneasy about something

đáng lo ngại, gây bối rối

đáng lo ngại, gây bối rối

Ex: The report contains troubling statistics about climate change .Báo cáo chứa các số liệu **đáng lo ngại** về biến đổi khí hậu.
threatening
[Tính từ]

causing or showing a potential for harm or danger, often in a way that makes someone feel scared

đe dọa, đáng sợ

đe dọa, đáng sợ

Ex: The threatening words in the letter implied serious consequences if the demand was n't met .Những lời **đe dọa** trong bức thư ngụ ý những hậu quả nghiêm trọng nếu yêu cầu không được đáp ứng.
intimidating
[Tính từ]

causing feelings of fear, unease, or worry in others

đáng sợ, làm nao núng

đáng sợ, làm nao núng

Ex: The towering officer had an intimidating presence .Viên sĩ quan cao lớn có sự hiện diện **đáng sợ**.
alarming
[Tính từ]

causing a feeling of distress, fear, or unease

đáng báo động, gây lo ngại

đáng báo động, gây lo ngại

Ex: The alarming rise in prices worried many families .Sự gia tăng **đáng báo động** của giá cả đã làm nhiều gia đình lo lắng.
horrifying
[Tính từ]

causing intense fear, shock, or disgust due to being extremely disturbing or frightening

kinh khủng, rùng rợn

kinh khủng, rùng rợn

Ex: The news report detailed a horrifying act of cruelty .Bản tin tường thuật chi tiết một hành động tàn ác **kinh hoàng**.
chilling
[Tính từ]

causing an intense feeling of fear or unease

rùng rợn, lạnh lẽo

rùng rợn, lạnh lẽo

Ex: The chilling warning from the fortune teller made her rethink her decisions .Lời cảnh báo **rùng rợn** từ nhà tiên tri khiến cô ấy suy nghĩ lại về các quyết định của mình.
worrying
[Tính từ]

creating a sense of unease or distress about potential negative outcomes

đáng lo ngại, gây lo lắng

đáng lo ngại, gây lo lắng

Ex: The worrying behavior of her pet , refusing to eat and sleep , led her to consult a veterinarian .Hành vi **đáng lo ngại** của thú cưng, từ chối ăn và ngủ, khiến cô phải tham khảo ý kiến bác sĩ thú y.
menacing
[Tính từ]

appearing threatening or dangerous

đe dọa, nguy hiểm

đe dọa, nguy hiểm

Ex: A menacing figure stood at the end of the alley .Một nhân vật **đáng sợ** đứng ở cuối ngõ hẻm.
harrowing
[Tính từ]

extremely distressing or traumatic, causing intense emotional pain or suffering

đau lòng, xót xa

đau lòng, xót xa

Ex: He recounted the harrowing events of the war with a mixture of sadness and resolve .Ông kể lại những sự kiện **đau lòng** của cuộc chiến với sự pha trộn giữa nỗi buồn và quyết tâm.
unnerving
[Tính từ]

causing feelings of anxiety, fear, or a loss of confidence

đáng lo ngại, làm mất tự tin

đáng lo ngại, làm mất tự tin

Ex: His unnerving gaze made her feel as though she was being watched .Ánh nhìn **đáng sợ** của anh khiến cô cảm thấy như đang bị theo dõi.
stressful
[Tính từ]

causing mental or emotional strain or worry due to pressure or demands

căng thẳng, gây lo lắng

căng thẳng, gây lo lắng

Ex: The job interview was a stressful experience for him .Buổi phỏng vấn xin việc là một trải nghiệm **căng thẳng** đối với anh ấy.
creepy
[Tính từ]

strange or unnatural in a way that might cause uneasiness or slight fear

rùng rợn, đáng sợ

rùng rợn, đáng sợ

Ex: The old , creaky floorboards added to the creepy ambiance of the haunted mansion .Những tấm ván sàn cũ kỹ, cót két đã góp phần tạo nên bầu không khí **rùng rợn** của ngôi biệt thự ma ám.
scary
[Tính từ]

making us feel fear

đáng sợ, rùng rợn

đáng sợ, rùng rợn

Ex: The scary dog barked at us as we walked past the house .Con chó **đáng sợ** sủa vào chúng tôi khi chúng tôi đi ngang qua ngôi nhà.
fearsome
[Tính từ]

intimidating or frightening in appearance or nature

đáng sợ, kinh khủng

đáng sợ, kinh khủng

Ex: The fearsome storm tore through the coastline , leaving destruction in its wake .Cơn bão **đáng sợ** quét qua bờ biển, để lại sự tàn phá trên đường đi của nó.
horrendous
[Tính từ]

causing intense shock, fear, or disgust

kinh khủng, khủng khiếp

kinh khủng, khủng khiếp

Ex: They described the living conditions in the prison as absolutely horrendous.Họ mô tả điều kiện sống trong nhà tù là hoàn toàn **kinh khủng**.
horrific
[Tính từ]

causing intense fear, shock, or disgust

kinh khủng, rùng rợn

kinh khủng, rùng rợn

Ex: A horrific scream pierced the silence , sending chills down everyone 's spine .Một tiếng **kinh hoàng** xé toạc sự im lặng, khiến mọi người rùng mình.
worrisome
[Tính từ]

causing worry or concern

đáng lo ngại, gây lo lắng

đáng lo ngại, gây lo lắng

Ex: She received a worrisome letter from her elderly relative , indicating declining health .Cô ấy nhận được một lá thư **đáng lo ngại** từ người thân lớn tuổi, cho thấy sức khỏe đang suy giảm.
spooky
[Tính từ]

unsettling in a way that causes feelings of fear or unease

rùng rợn, đáng sợ

rùng rợn, đáng sợ

Ex: She felt a spooky presence in the attic , even though she was alone in the house .Cô ấy cảm thấy một sự hiện diện **rùng rợn** trên gác mái, mặc dù cô ấy ở một mình trong nhà.
sinister
[Tính từ]

giving the impression that something harmful or evil is about to happen

đáng ngại, ác độc

đáng ngại, ác độc

Ex: The sky took on a sinister shade before the storm rolled in .Bầu trời mang một màu sắc **đáng ngại** trước khi cơn bão ập đến.
ominous
[Tính từ]

giving the impression that something bad or unpleasant is going to happen

đáng ngại, xấu xa

đáng ngại, xấu xa

Ex: His silence during the meeting felt ominous to everyone in the room .Sự im lặng của anh ta trong cuộc họp cảm thấy **đáng ngại** với mọi người trong phòng.
eerie
[Tính từ]

inspiring a sense of fear or unease

rùng rợn, kỳ lạ

rùng rợn, kỳ lạ

Ex: The eerie howl of a distant wolf added to the unsettling ambiance of the haunted woods .Tiếng hú **rùng rợn** của một con sói xa xăm thêm vào không khí bất an của khu rừng ma ám.
unsettling
[Tính từ]

causing feelings of unease, discomfort, or anxiety

gây bất an, khó chịu

gây bất an, khó chịu

Ex: The painting had an unsettling effect on viewers .Bức tranh có tác động **gây bất an** đến người xem.
dreadful
[Tính từ]

causing extreme fear or anxiety

kinh khủng, khủng khiếp

kinh khủng, khủng khiếp

Ex: The dreadful realization that they were lost in the dense forest sank in as night fell .Nhận thức **kinh khủng** rằng họ đã lạc trong khu rừng rậm rạp chợt đến khi màn đêm buông xuống.
Tính từ Gợi lên Một Cảm xúc Nhất định
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek