Từ vựng cho IELTS General (Điểm 6-7) - Shopping
Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến mua sắm cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
giá
Anh ấy sẵn sàng trả bất kỳ giá nào cho cuốn sách quý hiếm.
mã vạch
Mã vạch trên cuốn sách cho phép thủ thư dễ dàng kiểm tra nó cho người mượn.
giảm giá
Cửa hàng đã cung cấp giảm giá 15% cho khách hàng lần đầu tiên.
cửa hàng xưởng
Công ty đã mở một cửa hàng outlet mới trong trung tâm mua sắm, cung cấp các sản phẩm của mình với giá giảm.
cửa hàng thời trang
Cửa hàng thời trang chuyên về đồ trang sức thủ công được chế tác bởi các nghệ nhân địa phương.
quầy báo
Trung tâm mua sắm đã lắp đặt các ki-ốt tương tác để cung cấp cho người mua sắm thông tin về vị trí cửa hàng và khuyến mãi.
người bán hàng
Một người bán hàng bán đồ trang sức thủ công đã thu hút sự chú ý của cô ấy.
xe đẩy
Tại sân bay, du khách thường dựa vào xe đẩy để vận chuyển hành lý của họ từ quầy check-in đến cổng khởi hành.
hoàn tiền
Cửa hàng hoàn lại tiền nếu bạn không hài lòng với món hàng đã mua.
quầy tính tiền
Hàng đợi ở quầy thanh toán kéo dài đến tận cuối cửa hàng trong mùa lễ bận rộn.
phiếu giảm giá
Cô ấy đã sử dụng một phiếu giảm giá để được giảm 20% khi mua hàng.
phiếu
Khách sạn đã cung cấp cho khách phiếu để ăn sáng miễn phí tại nhà hàng trong khuôn viên.
đấu giá
Cô ấy đã tham dự một cuộc đấu giá đồ cổ và mua một chiếc bình hiếm.
người nghiện mua sắm
Mặc dù cô ấy cố gắng tiết kiệm tiền, nhưng xu hướng nghiện mua sắm của cô ấy thường dẫn đến việc chi tiêu quá mức.
tờ rơi
chợ đen
Tại các quốc gia đối mặt với tình trạng thiếu hụt nghiêm trọng, chợ đen phát triển mạnh, với người dân bán các mặt hàng thiết yếu như thực phẩm và nhiên liệu với giá cắt cổ.
đặt trước
Đặt trước cho iPhone mới vượt quá mong đợi, với hàng nghìn người háo hức muốn sở hữu mẫu mới nhất.
bán lại
Các doanh nhân có thể chọn bán lại số lượng lớn sản phẩm với giá cao hơn.
gửi hàng
Chúng tôi sẽ gửi đơn hàng của khách hàng qua dịch vụ giao hàng nhanh để đảm bảo giao hàng kịp thời.
gói
Trước khi gửi đồ dễ vỡ, người gửi đã cẩn thận bọc nó trong giấy bong bóng để bảo vệ.
nhập khẩu
Các nhà bán lẻ có thể nhập khẩu sản phẩm để cung cấp một loạt các mặt hàng đa dạng cho khách hàng của họ.
xuất khẩu
Các nhà sản xuất có thể chọn xuất khẩu sản phẩm của mình để tiếp cận cơ sở khách hàng toàn cầu.
mặc cả
Trong quá trình đàm phán lương, nhân viên đã mặc cả để các phúc lợi bổ sung được bao gồm trong gói việc làm.
sản xuất
Để đáp ứng nhu cầu, nhà máy sản xuất hàng ngàn chiếc xe mỗi tháng.
đủ khả năng chi trả
Lập ngân sách một cách khôn ngoan giúp các cá nhân có khả năng chi trả cho lối sống mong muốn mà không chi tiêu quá mức.
đấu giá
Công ty đã đấu thầu 10 triệu đô la cho hợp đồng xây dựng sân vận động mới.
so sánh giá
Bằng cách dành thời gian để so sánh giá, anh ấy đã tìm thấy một thỏa thuận tốt hơn cho cùng một mẫu điện thoại thông minh tại một cửa hàng khác.
đổi chác
Các cộng đồng gần sông thường đổi chác cá và các nguồn tài nguyên thủy sinh khác để lấy sản phẩm nông nghiệp.