Động Từ Chỉ Sự Tồn Tại và Hành Động - Động từ can thiệp
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến sự can thiệp như "hòa giải", "liên quan" và "tham gia".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to intentionally become involved in a difficult situation in order to improve it or prevent it from getting worse
can thiệp, chen vào
to help end a dispute between people by trying to find something on which everyone agrees
hoà giải, trung gian
to act as an agent between two parties in order to help resolve a problem or bring about an agreement
trung gian, hòa giải
to talk to someone and convince them to help settle an argument or spare someone from punishment
can thiệp, hòa giải
to take part or get involved in something when it is not necessary or without invitation, in a way that is annoying to others
can thiệp, xen vào
to intervene or come between parties, often in a dispute, conflict, or negotiation
can thiệp, đứng ra hòa giải
to participate in or become involved in a particular activity, conversation, etc.
tham gia vào, tham gia vào
to become involved in or associated with a particular situation, activity, or group
tham gia vào, vào trong
to participate in an ongoing activity or opportunity when others are already involved
tham gia vào, được tham gia
to become involved in something unpleasant because of carelessness or ignorance
lâm vào, tiến vào
to involve someone in an argument, conflict, or complex situation
kéo vào, dính líu
to begin or become involved in a particular state, situation, agreement, or relationship
tham gia vào, bước vào
to become involved in a complicated or difficult situation
rối ren, dính dáng