Trạng từ chỉ cách thức liên quan đến con người - Trạng từ chỉ sự thống nhất và tự chủ
Những trạng từ này cho biết một hành động được thực hiện một mình hay cùng với người khác và bao gồm các trạng từ như “riêng lẻ”, “solo”, “chung”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to express additional information or to say that something is true in a similar manner
cũng
used to introduce another fact or idea in addition to something already mentioned
cũng
in a manner that involves a community or group of people, sharing or participating in something together
cách cộng đồng
in a manner that involves a significant number of people or things as a group
đồng loạt
in a manner that involves two or more parties working together supportively
hợp tác
in a way that involves correlative relations between two or more parties
lẫn nhau
in a manner that involves cooperation or joint effort among individuals or groups
hợp tác
in a way where both parties are involved or contribute equally
một cách tương hỗ
in a manner that involves mutual communication, engagement, or collaboration between different entities or individuals
một cách tương tác
in a way that everyone involved are in full agreement and there is no opposition
một cách nhất trí
in a way that is impossible to separate from something else
không thể tách rời
in a way that does not involve anything additional or beyond what is mentioned
chỉ
in a manner that allows a person to act and decide independently and without help from others
một cách độc lập
in a manner that is only available to a particular person, group, or thing
độc quyền
without being controlled or stopped by anyone or anything
một cách tự do