IELTS Học Thuật (Band 6-7) - Thay đổi và hình thành
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Thay đổi và Hình thành cần thiết cho kỳ thi IELTS Học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to transform from a liquid or flexible state into a stable, firm, or compact form
lắng đọng, cứng lại
to convert a substance from a solid or liquid state into gas
hơi hóa, bốc hơi
to melt a material or object with intense heat in order to join it with something else
nấu chảy, hàn
to cause something or a group of things or people to divide into smaller parts or groups
chia, tách
to cause a profound change in the form, structure, or substance of something
biến hình, chuyển hóa
to change something's nature, appearance, or substance into something different and usually better
biến đổi, chuyển hoá
to change organic material into stone or a stone-like substance
hóa đá, biến thành đá
to change the form, appearance, or nature of something
biến hình, chuyển đổi
to make minor changes to something so that it is more suitable or better
sửa đổi, điều chỉnh
to develop mentally, physically, and emotionally
trưởng thành, phát triển
to change or adjust something in order to achieve a desired effect
điều chỉnh, mô-đun hóa
to change something in a significant or fundamental way
cách mạng hóa, biến đổi
to make something change from a particular state, condition or position to another
chuyển tiếp, biến đổi
to change something in order to add variety to it
đa dạng hóa, phong phú hóa
to slightly alter or move something in order to improve it or make it work better
điều chỉnh, thích ứng
to reduce the thickness or height of something, making it less raised or elevated in its shape or form
làm phẳng, giảm độ dày
to crush something into small particles by rubbing or pressing it against a hard surface
xay, nghiền
to rub a surface with sandpaper or another abrasive material to smooth, shape, or remove imperfections
giấy nhám, mài mòn
to force or shape a material, often a plastic or metal, through a die or a mold to create a specific form
ép ra, đùn ra
to make a problem, bad situation, or negative feeling worse or more severe
làm trầm trọng thêm, gây ra nghiêm trọng hơn
to cause something to change into one or more crystals
kết tinh, làm tinh thể
to give a soft substance a particular shape or form by placing it into a mold or pressing it
định hình, nặn